Dạy học là nghề đào tạo nên mọi nghề khác''

Ngày 14 tháng 03 năm 2025

ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN

Quên mật khẩu ?Đăng kí tài khoản

 » Kế hoạch » Kế hoạch năm

Tổ Văn - Tiếng anh

Cập nhật lúc : 10:08 08/10/2018  

Kế hoạch năm 2018-2019
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2018-2019

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM HỌC 2018 – 2019

1.      Chỉ tiêu của tổ: Xây dựng chỉ tiêu cho từng nhiệm vụ

- Xếp loại học sinh: Hạnh kiểm tốt, khá  100%;

                           Học lực khá, giỏi đạt 52,8% trong đó giỏi đạt 10,9 %

 

Cụ thể như sau:

Chất lượng hai mặt

Lớp 6/2

SLHS: 35

Tốt- Giỏi

Khá

TB

YẾU

KẾM

Học lực

5- 14,3%

15- 42,9%

14- 40%

1-    2,9%

 

Hạnh kiểm

30- 85,7%

5- 14,3%

0

0

0

 

          Lớp 8/2

SLHS: 28

Tốt- Giỏi

Khá

TB

YẾU

KẾM

Học lực

3 - 10,4%

10 - 34,5%

15 51,7%

1  - 3,4%

 

Hạnh kiểm

20 - 68,9%

8- 27,7%

0

0

0

 

Lớp 6/1

SLHS: 35

Tốt- Giỏi

Khá

TB

YẾU

KẾM

Học lực

4 -11.3%

14 – 40%

15- 43%

2- 5,7%

0

Hạnh kiểm

31- 85.3

4- 14,7

0

0

0

 

Lớp 7/3

SLHS: 31

Tốt- Giỏi

Khá

TB

YẾU

KẾM

Học lực

2/ 6,4%

15/ 67,7%

14 /25,9%

0

0

Hạnh kiểm

25/ 80,6%

6/ 19,4%

0

0

0

 

        Tổng hợp

 

SLHS: 129

Tốt- Giỏi

Khá

TB

YẾU

KẾM

Học lực

14/ 10.9

54/ 41.9

58 /44.1

4/3.1

0

Hạnh kiểm

106/ 82.2

23/ 17.8

0

0

0

 

Chất lượng bộ môn:Môn Ngữ Văn:

 

Môn

Khối

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

GV dạy

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

Ngữ văn

6

105

10

9.5

32

30.5

57

54.3

6

5.7

0

0

C. Phương, C . Thủy

7

91

8

8.8

42

46.2

41

40.6

4

4.4

0

0

C. Phương, C . Thủy

8

88

9

10,3

18

20,7

54

62,1

6

6,9

0

0

C. Thương

9

90

14

15.6

31

34,4

45

50.0

0

0

0

0

T. Lợi

Tổng

374

41

11.0

123

33.0

197

51.7

16

4.3

0

0

 GV Ngữ văn

 

 

 

Cụ thể như sau:

Cô Phạm Thị Minh Phương

 

Stt

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

6/2

35

2

5,7

15

42,9

16

45,7

2

5,7

0

0

2

7/1

31

4

12,9

17

54,8

14

32,3

0

 

0

0

3

7/2

29

1

3.4

13

44,8

13

44.8

2

6,9

0

0

Tổng số

 

95

7

7.4

45

47,4

39

41.0

4

4,2

0

0

 

Cô Nguyễn Thị Thương        

Stt

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

8/1

28

3

10,7

5

17,9

18

64,3

2

7,1

0

0

2

8/2

29

3

10,3

5

17,3

19

65,5

2

6,9

0

0

3

8/3

30

3

10,0

8

26,6

17

57,1

2

6,7

0

0

Tổng

87

9

10,3

18

20,7

54

62,1

6

6,9

0

0

 

Cô Nguyễn Thị Thanh Thủy

Stt

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

6/1

35

5

14.2

10

28.6

18

51.5

2

5.7

0

0

2

6/3

35

3

8.6

7

20.0

23

65.7

2

5.7

0

0

3

7/3

31

3

9.6

12

38.7

14

45.1

2

6.6

0

0

Tổng

101

11

10.8

29

28.7

55

54.4

6

6.1

0

0

 

Thầy Trịnh Xuân Lợi

Stt

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

9/1

31

4

12,9

10

32,3

17

54,8

0

0

0

0

2

9/2

30

3

10.0

11

36,7

16

53.3

0

0

0

0

3

9/3

29

7

24.1

10

34,5

12

41.4

0

0

0

0

Tổng

90

14

15.6

31

34,4

45

50.0

0

0

0

0

 

Môn Tiếng Anh

 

 

Môn

Khối

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

GV dạy

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

Tiếng Anh

6

105

13

12.4

35

33.3

44

41.9

13

12.4

0

0

C .H. Hà

7

91

5

5.5

33

36.3

43

47.3

10

10.9

0

0

C. Thùy

T. Kim

8

88

6

6.9

21

24.1

33

36.8

18

32.2

0

0

T. Kim

C. H .Hà

9

90

10

11.1

31

34.4

42

46.7

7

7.8

0

0

C. Thùy

Tổng

374

34

9.1

120

32.2

162

43.2

48

15.5

0

0

 

 

Cụ thể như sau:

           Thầy Văn Kim

Stt

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

7/1

31

4

12.9

16

51.6

10

32.3

1

3.2

0

0

2

7/3

31

1

3.2

8

25.8

18

58.1

4

12.9

0

0

3

8/1

28

1

3.6

7

25.0

17

60.7

3

10.7

0

0

4

8/2

29

1

3.4

5

17.2

15

51.7

8

27.6

0

0

Tổng số

119

7

5.9

36

30.3

60

50.4

16

13.4

0

0

  

Cô Hoàng Thị Hà

Stt

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

6/1

35

5

14,3

15

42,9

11

31,4

4

11,4

0

0

2

6/2

35

4

11,4

12

34,3

15

43

5

14,3

0

0

3

6/3

35

4

11,4

8

22,8

18

51.4

4

11,4

0

0

4

8/3

30

4

13,3

9

30

10

33,3

7

23,4

0

0

Tổng số

135

17

12,5

34

25,2

54

40

20

14.8

0

0

      Cô Đặng Thị Minh Thùy

Stt

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

7/2

29

0

0

9

31

15

51,8

5

17,2

0

0

2

9/1

31

4

12,9

7

22,6

18

58,1

2

6,4

0

0

3

9/2

30

3

10

12

40

12

40

3

10

0

0

4

9/3

29

3

10,3

 12

41,4

12

41,4

2

6,9

0

0

Tổng số

119

10

8,4

40

33,6

57

47,9

12

10,1

0

0

- Số giải học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 01 giải, cấp huyện: 06 giải. Phấn đấu có học sinh tham gia các hội thi đạt chỉ tiêu tối thiểu của Phòng quy định.

- Giáo viên tham gia thi GVDG, GVCN giỏi cấp trường đạt 80 % . Phấn đấu có giáo viên tham gia và đạt kết quả cao trong tất cả các cuộc thi cấp trên tổ chức.

- Tham gia cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng và khoa học kĩ thuật các cấp: ….

- Công tác thanh tra, kiểm tra, thao giảng dự giờ:

- Thanh tra toàn diện: Cô Nguyễn Thị Thương. Chỉ tiêu: đạt loại Giỏi.

- Thao giảng: 7/7 GV được thao giảng, dự giờ và được đánh giá ( 28 tiết dạy/ năm học).

           + 20 tiết dạy Giỏi

           + 8 tiết dạy Khá

          - Hồ sơ sổ sách: 100% GV có hồ sơ đạt loại Tốt

2. Chỉ tiêu cá nhân:  Giao chỉ tiêu cụ thể về chất lượng các mặt cho từng thành viên

trong tổ (học lực, hạnh kiểm, công tác chủ nhiệm lớp, học sinh giỏi...)

 (Căn cứ chỉ tiêu cá nhân đăng ký để tổng hợp)

Tải file