Tổ Văn - Tiếng anh
Kế hoạch năm 2018-2019
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2018-2019
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM HỌC 2018 – 2019
1. Chỉ tiêu của tổ: Xây dựng chỉ tiêu cho từng nhiệm vụ- Xếp loại học sinh: Hạnh kiểm tốt, khá 100%;
Học lực khá, giỏi đạt 52,8% trong đó giỏi đạt 10,9 %
Cụ thể như sau:
Chất lượng hai mặt
Lớp 6/2
SLHS: 35 |
Tốt- Giỏi |
Khá |
TB |
YẾU |
KẾM |
Học lực |
5- 14,3% |
15- 42,9% |
14- 40% |
1- 2,9% |
|
Hạnh kiểm |
30- 85,7% |
5- 14,3% |
0 |
0 |
0 |
Lớp 8/2
SLHS: 28 |
Tốt- Giỏi |
Khá |
TB |
YẾU |
KẾM |
Học lực |
3 - 10,4% |
10 - 34,5% |
15 51,7% |
1 - 3,4% |
|
Hạnh kiểm |
20 - 68,9% |
8- 27,7% |
0 |
0 |
0 |
Lớp 6/1
SLHS: 35 |
Tốt- Giỏi |
Khá |
TB |
YẾU |
KẾM |
Học lực |
4 -11.3% |
14 – 40% |
15- 43% |
2- 5,7% |
0 |
Hạnh kiểm |
31- 85.3 |
4- 14,7 |
0 |
0 |
0 |
Lớp 7/3
SLHS: 31 |
Tốt- Giỏi |
Khá |
TB |
YẾU |
KẾM |
Học lực |
2/ 6,4% |
15/ 67,7% |
14 /25,9% |
0 |
0 |
Hạnh kiểm |
25/ 80,6% |
6/ 19,4% |
0 |
0 |
0 |
Tổng hợp
SLHS: 129 |
Tốt- Giỏi |
Khá |
TB |
YẾU |
KẾM |
Học lực |
14/ 10.9 |
54/ 41.9 |
58 /44.1 |
4/3.1 |
0 |
Hạnh kiểm |
106/ 82.2 |
23/ 17.8 |
0 |
0 |
0 |
Chất lượng bộ môn:Môn Ngữ Văn:
Môn |
Khối |
Sĩ số |
8 - 10 |
6.5 - 8 |
5 - 6.5 |
3.5 - 5 |
0 - 3.5 |
GV dạy |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||||
Ngữ văn |
6 |
105 |
10 |
9.5 |
32 |
30.5 |
57 |
54.3 |
6 |
5.7 |
0 |
0 |
C. Phương, C . Thủy |
7 |
91 |
8 |
8.8 |
42 |
46.2 |
41 |
40.6 |
4 |
4.4 |
0 |
0 |
C. Phương, C . Thủy |
|
8 |
88 |
9 |
10,3 |
18 |
20,7 |
54 |
62,1 |
6 |
6,9 |
0 |
0 |
C. Thương |
|
9 |
90 |
14 |
15.6 |
31 |
34,4 |
45 |
50.0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
T. Lợi |
|
Tổng |
374 |
41 |
11.0 |
123 |
33.0 |
197 |
51.7 |
16 |
4.3 |
0 |
0 |
GV Ngữ văn |
Cụ thể như sau:
Cô Phạm Thị Minh Phương
Stt |
Lớp |
Sĩ số |
8 - 10 |
6.5 - 8 |
5 - 6.5 |
3.5 - 5 |
0 - 3.5 |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
1 |
6/2 |
35 |
2 |
5,7 |
15 |
42,9 |
16 |
45,7 |
2 |
5,7 |
0 |
0 |
2 |
7/1 |
31 |
4 |
12,9 |
17 |
54,8 |
14 |
32,3 |
0 |
|
0 |
0 |
3 |
7/2 |
29 |
1 |
3.4 |
13 |
44,8 |
13 |
44.8 |
2 |
6,9 |
0 |
0 |
Tổng số |
|
95 |
7 |
7.4 |
45 |
47,4 |
39 |
41.0 |
4 |
4,2 |
0 |
0 |
Cô Nguyễn Thị Thương
Stt |
Lớp |
Sĩ số |
8 - 10 |
6.5 - 8 |
5 - 6.5 |
3.5 - 5 |
0 - 3.5 |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
1 |
8/1 |
28 |
3 |
10,7 |
5 |
17,9 |
18 |
64,3 |
2 |
7,1 |
0 |
0 |
2 |
8/2 |
29 |
3 |
10,3 |
5 |
17,3 |
19 |
65,5 |
2 |
6,9 |
0 |
0 |
3 |
8/3 |
30 |
3 |
10,0 |
8 |
26,6 |
17 |
57,1 |
2 |
6,7 |
0 |
0 |
Tổng |
87 |
9 |
10,3 |
18 |
20,7 |
54 |
62,1 |
6 |
6,9 |
0 |
0 |
Cô Nguyễn Thị Thanh Thủy
Stt |
Lớp |
Sĩ số |
8 - 10 |
6.5 - 8 |
5 - 6.5 |
3.5 - 5 |
0 - 3.5 |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
1 |
6/1 |
35 |
5 |
14.2 |
10 |
28.6 |
18 |
51.5 |
2 |
5.7 |
0 |
0 |
2 |
6/3 |
35 |
3 |
8.6 |
7 |
20.0 |
23 |
65.7 |
2 |
5.7 |
0 |
0 |
3 |
7/3 |
31 |
3 |
9.6 |
12 |
38.7 |
14 |
45.1 |
2 |
6.6 |
0 |
0 |
Tổng |
101 |
11 |
10.8 |
29 |
28.7 |
55 |
54.4 |
6 |
6.1 |
0 |
0 |
Thầy Trịnh Xuân Lợi
Stt |
Lớp |
Sĩ số |
8 - 10 |
6.5 - 8 |
5 - 6.5 |
3.5 - 5 |
0 - 3.5 |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
1 |
9/1 |
31 |
4 |
12,9 |
10 |
32,3 |
17 |
54,8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
9/2 |
30 |
3 |
10.0 |
11 |
36,7 |
16 |
53.3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
9/3 |
29 |
7 |
24.1 |
10 |
34,5 |
12 |
41.4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tổng |
90 |
14 |
15.6 |
31 |
34,4 |
45 |
50.0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Môn Tiếng Anh
Môn |
Khối |
Sĩ số |
8 - 10 |
6.5 - 8 |
5 - 6.5 |
3.5 - 5 |
0 - 3.5 |
GV dạy |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||||
Tiếng Anh |
6 |
105 |
13 |
12.4 |
35 |
33.3 |
44 |
41.9 |
13 |
12.4 |
0 |
0 |
C .H. Hà |
7 |
91 |
5 |
5.5 |
33 |
36.3 |
43 |
47.3 |
10 |
10.9 |
0 |
0 |
C. Thùy T. Kim |
|
8 |
88 |
6 |
6.9 |
21 |
24.1 |
33 |
36.8 |
18 |
32.2 |
0 |
0 |
T. Kim C. H .Hà |
|
9 |
90 |
10 |
11.1 |
31 |
34.4 |
42 |
46.7 |
7 |
7.8 |
0 |
0 |
C. Thùy |
|
Tổng |
374 |
34 |
9.1 |
120 |
32.2 |
162 |
43.2 |
48 |
15.5 |
0 |
0 |
Cụ thể như sau:
Thầy Văn Kim
Stt |
Lớp |
Sĩ số |
8 - 10 |
6.5 - 8 |
5 - 6.5 |
3.5 - 5 |
0 - 3.5 |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
1 |
7/1 |
31 |
4 |
12.9 |
16 |
51.6 |
10 |
32.3 |
1 |
3.2 |
0 |
0 |
2 |
7/3 |
31 |
1 |
3.2 |
8 |
25.8 |
18 |
58.1 |
4 |
12.9 |
0 |
0 |
3 |
8/1 |
28 |
1 |
3.6 |
7 |
25.0 |
17 |
60.7 |
3 |
10.7 |
0 |
0 |
4 |
8/2 |
29 |
1 |
3.4 |
5 |
17.2 |
15 |
51.7 |
8 |
27.6 |
0 |
0 |
Tổng số |
119 |
7 |
5.9 |
36 |
30.3 |
60 |
50.4 |
16 |
13.4 |
0 |
0 |
Cô Hoàng Thị Hà
Stt |
Lớp |
Sĩ số |
8 - 10 |
6.5 - 8 |
5 - 6.5 |
3.5 - 5 |
0 - 3.5 |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
1 |
6/1 |
35 |
5 |
14,3 |
15 |
42,9 |
11 |
31,4 |
4 |
11,4 |
0 |
0 |
2 |
6/2 |
35 |
4 |
11,4 |
12 |
34,3 |
15 |
43 |
5 |
14,3 |
0 |
0 |
3 |
6/3 |
35 |
4 |
11,4 |
8 |
22,8 |
18 |
51.4 |
4 |
11,4 |
0 |
0 |
4 |
8/3 |
30 |
4 |
13,3 |
9 |
30 |
10 |
33,3 |
7 |
23,4 |
0 |
0 |
Tổng số |
135 |
17 |
12,5 |
34 |
25,2 |
54 |
40 |
20 |
14.8 |
0 |
0 |
Cô Đặng Thị Minh Thùy
Stt |
Lớp |
Sĩ số |
8 - 10 |
6.5 - 8 |
5 - 6.5 |
3.5 - 5 |
0 - 3.5 |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
1 |
7/2 |
29 |
0 |
0 |
9 |
31 |
15 |
51,8 |
5 |
17,2 |
0 |
0 |
2 |
9/1 |
31 |
4 |
12,9 |
7 |
22,6 |
18 |
58,1 |
2 |
6,4 |
0 |
0 |
3 |
9/2 |
30 |
3 |
10 |
12 |
40 |
12 |
40 |
3 |
10 |
0 |
0 |
4 |
9/3 |
29 |
3 |
10,3 |
12 |
41,4 |
12 |
41,4 |
2 |
6,9 |
0 |
0 |
Tổng số |
119 |
10 |
8,4 |
40 |
33,6 |
57 |
47,9 |
12 |
10,1 |
0 |
0 |
- Số giải học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa: 01 giải, cấp huyện: 06 giải. Phấn đấu có học sinh tham gia các hội thi đạt chỉ tiêu tối thiểu của Phòng quy định.
- Giáo viên tham gia thi GVDG, GVCN giỏi cấp trường đạt 80 % . Phấn đấu có giáo viên tham gia và đạt kết quả cao trong tất cả các cuộc thi cấp trên tổ chức.
- Tham gia cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng và khoa học kĩ thuật các cấp: ….
- Công tác thanh tra, kiểm tra, thao giảng dự giờ:
- Thanh tra toàn diện: Cô Nguyễn Thị Thương. Chỉ tiêu: đạt loại Giỏi.
- Thao giảng: 7/7 GV được thao giảng, dự giờ và được đánh giá ( 28 tiết dạy/ năm học).
+ 20 tiết dạy Giỏi
+ 8 tiết dạy Khá
- Hồ sơ sổ sách: 100% GV có hồ sơ đạt loại Tốt
2. Chỉ tiêu cá nhân: Giao chỉ tiêu cụ thể về chất lượng các mặt cho từng thành viên
trong tổ (học lực, hạnh kiểm, công tác chủ nhiệm lớp, học sinh giỏi...)
(Căn cứ chỉ tiêu cá nhân đăng ký để tổng hợp)