Tổ Văn - Tiếng anh
Kế hoạch năm 2017-2018
KẾ HOẠCH NĂM HỌC: 2017- 2018
TRƯỜNG THCS PHONG MỸ TỔ VĂN - SỬ - GDCD
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
Phong Mỹ,ngày 22 tháng 9 năm 2017
|
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM HỌC 2017 – 2018
Căn cứ phương hướng, nhiệm vụ năm học 2017 -2018 của Trường THCS Phong Mỹ;
Căn cứ Nghị Quyết HNCBCC,VC năm học 2017 -2018;
Tổ Văn – Sử - GDCD xây dựng kế hoạch hoạt động năm học 2017 – 2018 như sau:
I. Đặc điểm tình hình:
1. Thuận lợi:
- Tổ có 7 giáo viên, đều đạt chuẩn và trên chuẩn.
- Tập thể tổ có tinh thần đoàn kết cao, hòa nhã trong quan hệ, tương trợ giúp đỡ nhau trong công việc cũng như trong cuộc sống.
- Các giáo viên của tổ nhiệt tình trong công việc và có kỉ luật lao động tốt, có nhiều sáng tạo trong công việc.
- Được sự quan tâm thường xuyên của Ban Giám Hiệu, giúp tổ hoàn thành tốt nhiệm vụ năm học.
2. Khó khăn:
-Trình độ của học sinh không đồng đều nên việc sử dụng các phương pháp day học mới còn gặp nhiều khó khăn.
- Cơ sở vật chất của nhà trường còn thiếu, địa bàn dân cư một số nơi xa trường học sinh đi lại khó khăn.
- Nhiều phụ huynh học sinh còn thờ ơ với việc học của con em mình, còn khoán trắng cho nhà trường.
- Việc sử dụng phương pháp dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh và dạy học theo chủ đề tích hợp còn hạn chế.
- Mộn GDCD chỉ có một gv dạy nên việc dự giờ, góp ý, rút kinh nghiệm còn hạn chế.
II. Các chỉ tiêu chủ yếu.
1.Chỉ tiêu của tổ:
a. Chất lượng bộ môn:
Môn Ngữ Văn:
Stt |
Lớp |
Sĩ số |
8 - 10 |
6.5 - 8 |
5 - 6.5 |
3.5 - 5 |
0 - 3.5 |
GV dạy |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||||
Ngữ văn |
6 |
93 |
4 |
4.3 |
22 |
23.7 |
55 |
62.2 |
9 |
9.8 |
0 |
0 |
C. Phương, C. Thương |
7 |
91 |
9 |
9.9 |
32 |
35.2 |
57 |
48.3 |
6 |
6.6 |
0 |
0 |
C. Thủy, T. Lợi |
|
8 |
100 |
6 |
6.0 |
30 |
30.0 |
58 |
58.0 |
6 |
6.0 |
0 |
0 |
C. Thương, C.Phương |
|
9 |
67 |
6 |
9.0 |
26 |
38.8 |
34 |
50.7 |
1 |
1.5 |
0 |
0 |
T. Lợi, C. Thủy |
|
Tổng |
351 |
25 |
7.1 |
110 |
31.3 |
204 |
55.3 |
22 |
6.3 |
0 |
0 |
|
Môn Lịch sử:
Stt |
Lớp |
Sĩ số |
8 - 10 |
6.5 - 8 |
5 - 6.5 |
3.5 - 5 |
0 - 3.5 |
GV dạy |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||||
Lịch sử |
6 |
93 |
20 |
21.5 |
35 |
37.6 |
35 |
37.6 |
3 |
3.3 |
0 |
0 |
Cô Giang |
7 |
91 |
15 |
16.5 |
40 |
43.9 |
33 |
36.3 |
3 |
3.3 |
0 |
0 |
Cô Giang |
|
8 |
100 |
13 |
13.0 |
27 |
27.0 |
48 |
48.0 |
12 |
12.0 |
0 |
0 |
Thầy Bảo |
|
9 |
67 |
10 |
14.9 |
20 |
29.9 |
32 |
47.8 |
5 |
7.5 |
0 |
0 |
Thầy Bảo |
|
Tổng |
351 |
58 |
16.5 |
122 |
34.8 |
148 |
42.2 |
23 |
6.5 |
0 |
0 |
|
Môn GDCD:
Stt |
Lớp |
Sĩ số |
8 - 10 |
6.5 - 8 |
5 - 6.5 |
3.5 - 5 |
0 - 3.5 |
GV dạy |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||||
GDCD |
6 |
93 |
17 |
18.0 |
40 |
43.0 |
31 |
34.0 |
5 |
0.5 |
0 |
0 |
Cô Nhi |
7 |
91 |
21 |
23.0 |
41 |
45.0 |
27 |
30.0 |
2 |
0.2 |
0 |
0 |
Cô Nhi |
|
8 |
100 |
25 |
25.0 |
41 |
41.0 |
34 |
34.0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Cô Nhi |
|
9 |
67 |
19 |
28.0 |
34 |
51.0 |
14 |
21.0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Cô Nhi |
|
Tổng |
351 |
82 |
23.4 |
156 |
45.7 |
106 |
30.2 |
7 |
1.2 |
0 |
0 |
|
b. Chỉ tiêu tham gia các hội thi
Đối với học sinh
- Cấp Huyện: 5 giải: ( Trong đó văn 3 giải, sử 2 giải)
- Cấp Tỉnh: 2 giải ( Trong đó văn 1 giải, sử 1 giải)
Đối với giáo viên:
- Thi giáo viên giỏi cấp trường: 80 % GV tham gia thi GV dạy gỏi cấp trường và được công nhận 100%.
- Thao giảng: 7/7 GV được thao giảng, dự giờ và được đánh giá ( 28 tiết dạy/ năm học).
+ 20 tiết dạy Giỏi
+ 8 tiết dạy Khá
- Hồ sơ sổ sách: 100% GV có hồ sơ đạt loại Tốt
c.Chỉ tiêu thực hiện chuyên đề (Chủ đề tích hợp bộ môn) :
TT |
Giáo viên dạy minh họa |
Tên chuyên đề |
Thời gian thực hiện |
|
|
Tuần |
Tháng |
||||
1 |
Trần Văn Bảo |
Dạy học tích hợp liên môn: Lớp 9: Vận dụng kiến thức lien môn để giải quyết kiến thức lịch sử thong qua trò chơi “Rung chuông vàng” |
12 |
11 |
|
2 |
Phạm thị Minh phương |
Dạy học theo chủ đề:Lớp 6: Luyện tập kể chuyện tưởng tượng (Tích hợp nội môn TLV và văn bản) |
13 |
11 |
|
2. Chỉ tiêu cá nhân:
a. Chất lượng bộ môn của từng giáo viên
Ngữ văn: Cô Môn Phạm Thị Minh Phương
Bộ môn Khối/Lớp |
Giỏi SL - % |
Khá SL - % |
TB SL - % |
Yếu SL - % |
Kém SL - % |
Ghi chú |
6/1 |
02/6.5 |
12/ 38.7 |
15/48.4 |
2/ 6.5 |
0 |
|
8/1 |
03/ 8.8 |
10/ 29.4 |
20/58.8 |
1/2.9 |
0 |
|
8/2 |
0 |
12/34.1 |
21/60.0 |
2/ 5.7 |
0 |
|
Môn Ngữ văn: Cô Nguyễn Thị Thanh Thủy
Bộ môn Khối/Lớp |
Giỏi SL - % |
Khá SL - % |
TB SL - % |
Yếu SL - % |
Kém SL - % |
Ghi chú |
9/2 |
02/9.1 |
08/36.4 |
11/50 |
1/4.5 |
0 |
|
7/1 |
04/11.1 |
09/25.6 |
21/58.3 |
2/5.6 |
0 |
|
7/2 |
02/5.9 |
12/35.2 |
18/52.9 |
2/6.0 |
0 |
|
Môn Ngữ văn : Cô Nguyễn Thị Thương
Bộ môn Khối/ Lớp |
Giỏi SL - % |
Khá SL - % |
TB SL - % |
Yếu SL - % |
Kém SL - % |
Ghi chú |
Văn 6/2 |
01/ 3.2 |
5/ 16.1 |
20/64.6 |
2/5.7 |
0 |
|
Văn 6/3 |
01/ 3.2 |
5/ 16.1 |
20/64.6 |
5/16.2 |
0 |
|
Văn 8/3 |
03/9.6 |
8/ 25.9 |
17/ 54.9 |
3/9.6 |
0 |
|
Cnghệ 6/2 |
03/9.6 |
10/ 32.2 |
18/ 58.2 |
0 |
0 |
|
Môn Ngữ văn: Thầy Trịnh Xuân Lợi
Bộ môn Khối/Lớp |
Giỏi SL - % |
Khá SL - % |
TB SL - % |
Yếu SL - % |
Kém SL - % |
Ghi chú |
Văn 9/1 |
02/9.5 |
8/ 38 |
11/ 52.5 |
0 |
0 |
|
Văn 9/3 |
02/ 8.3 |
10/41.7 |
12/ 50.0 |
0 |
0 |
|
Văn 7/3 |
03/9.7 |
11/35.5 |
15/48,3 |
2/6.5 |
0 |
|
Môn Lịch sử: Thầy Trần Văn Bảo
Bộ môn Khối/ Lớp |
Giỏi SL - % |
Khá SL - % |
TB SL - % |
Yếu SL - % |
Kém SL - % |
Ghi chú |
K8/100em |
13/ 13.0 |
27/ 27.0 |
48/ 48.0 |
12/ 12.0 |
0 |
|
K9/ 67 em |
10/ 14.9 |
20/29.9 |
32/47.8 |
5/7.5 |
0 |
|
Môn Lịch sử: Cô Diệp Văn Hà Giang
Bộ môn Khối/ Lớp |
Giỏi SL - % |
Khá SL - % |
TB SL - % |
Yếu SL - % |
Kém SL - % |
Ghi chú |
K6/ 93em |
20/ 21.5 |
35/ 37.6 |
35/ 37.6 |
3/ 3.3 |
0 |
|
K7/ 91 em |
15/ 16.5 |
40/43.9 |
33/36.3 |
3/3.0 |
0 |
|
Môn GDCD: Cô Hoàng Thị Nhi
Bộ môn Khối/ Lớp |
Giỏi SL - % |
Khá SL - % |
TB SL - % |
Yếu SL - % |
Kém SL - % |
Ghi chú |
Khối 6: |
17/ 18.0 |
40/ 43.0 |
31/34.0 |
5/5.0 |
0 |
|
Khối 7 |
21/ 23.0 |
41/ 45.0 |
27/30.0 |
2/2.0 |
0 |
|
Khối 8 |
25/ 2.5 |
41/ 41.0 |
34/ 34.0 |
0 |
0 |
|
Khối 9 |
19/ 28.0 |
34/ 51.0 |
14/ 21.0 |
0 |
0 |
|
b. Chất lượng hai mặt giáo dục (đối với giáo viên làm công tác chủ nhiệm)
TT |
Lớp |
GVCN |
Sĩ số |
|
Học lực |
Hạnh kiểm |
|||||||
Giỏi |
Khá |
TB |
Yếu |
Kém |
Tốt |
Khá |
TB |
Yếu |
|||||
1 |
9/1 |
Hoàng Thị Nhi |
21 |
SL |
3 |
13 |
5 |
0 |
0 |
20 |
1 |
0 |
0 |
% |
14.0 |
62.0 |
24.0 |
0 |
0 |
95.0 |
5.0 |
0 |
0 |
||||
2 |
9/2 |
Trần Văn Bảo |
22 |
SL |
2 |
10 |
9 |
1 |
0 |
15 |
6 |
1 |
0 |
% |
9.1 |
45.5 |
40.9 |
4.5 |
0 |
68.2 |
27.2 |
4.6 |
0 |
||||
3 |
8/2 |
Phạm TMinh Phương |
|
SL |
3 |
12 |
19 |
1 |
0 |
26 |
7 |
2 |
0 |
% |
8.6 |
34.3 |
54.3 |
2.9 |
0 |
74.3 |
20.0 |
5.7 |
0 |
||||
4 |
8/3 |
Nguyễn Thị Thương |
31 |
SL |
3 |
8 |
19 |
1 |
0 |
20 |
8 |
3 |
0 |
% |
9.6 |
25.9 |
61.3 |
3.2 |
0 |
64.3 |
26.1 |
9.6 |
0 |
||||
5 |
6/2 |
Diệp Văn Hà Giang |
|
SL |
4 |
15 |
11 |
1 |
0 |
28 |
3 |
0 |
0 |
% |
12.9 |
48.4 |
35.5 |
3.2 |
0 |
90.3 |
9.7 |
0 |
0 |
III. Các nhiệm vụ và giải pháp.
1. Nhiệm vụ 1: Nâng cao chất lượng sinh hoạt tổ chuyên môn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên
Giải pháp thực hiện:
- Nâng cao chất lượng sinh hoạt tổ chuyên môn:
+ Đảm bảo theo đúng Lịch trình công tác. Nếu cần thiết thì sinh hoạt chuyên đề.
+ Trong sinh hoạt ngoài việc đánh giá, tổng kết hoạt động và kế hoạch thời gian tới thì còn sinh hoạt theo chuyên đề, sinh hoạt theo nhóm bộ môn, rút kinh nghiệm tiết dạy...
- Triển khai các công văn chỉ đạo của cấp trên kịp thời, triển khai các chuyên đề tập huấn đổi mới trong công tác giảng dạy...
- Trong giảng dạy GV cần chú trọng yêu cầu giáo dục toàn diện cho học sinh. Giáo viên phải phát huy thế mạnh của các môn học trong việc giáo dục đạo đức, nhân cách cho HS, định hướng cho HS trong thị hiếu thẩm mĩ, ứng xử có văn hóa trong các mối quan hệ trong cũng như ngoài nhà trường.
2. Nhiệm vụ 2: Đổi mới phương pháp dạy học theo chỉ đạo của ngành và đặc thù của các bộ môn; xây dựng và thực hiện kế hoạch, chương trình dạy học theo công văn số 206/PGD&ĐT-THCS ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Phòng GD&ĐT Phong Điền
Giải pháp thực hiện:
Về việc đổi mới phương pháp giảng dạy :
- Tiếp tục đổi mới phương pháp dạy học và coi đây là một nhiệm vụ trọng tâm. Việc đổi mới phương pháp giảng dạy được thể hiện bằng những việc làm cụ thể như sau:
- Tiếp tục dự giờ thao giảng theo tinh thần đổi mới, dạy học theo chủ đề tích hợp, Đánh giá hoạt động học của học sinh.
- Kiểm tra đánh giá theo phát triển năng lực học sinh.
- Mỗi GV xây dựng kế hoạch năm học, kế hoạch tháng, tuần và được tổ chuyên môn và Ban giám hiệu phê duyệt.
3. Nhiệm vụ 3: Công tác thanh tra, kiểm tra và tổ chức các chủ đề dạy học
Giải pháp thực hiện:
Thực hiện nhiệm vụ năm học :
- Thực hiện đầy đủ quy chế chuyên môn ( hồ sơ, giáo án, đánh giá xếp loại giáo viên và học sinh) bảo đảm dạy đúng, đủ chương trình mà Bộ, Sở GD-ĐT đã ban hành ; thực hiện nghiêm túc những chỉ đạo của BGH.
Thực hiện tốt quy định về thanh tra, kiểm tra đánh giá.
- Kiểm tra HSSS: Mỗi kì tổ kiểm tra 02 lần đối với 01 giáo viên.
- Thanh tra toàn diện 02 giáo viên: 1 Thầy Trịnh Xuân Lợi, GV môn Ngữ văn
2 Cô Hoàng Thị Nhi, GV môn GDCD.
- Kiểm tra đột xuất 03 giáo viên
- Kiểm tra chuyên đề (tùy từng thời điểm, tính chất công việc và yêu cầu cụ thể tổ trưởng quyết định kiểm tra).
Kế hoạch dự giờ và thao giảng.
- Coi thao giảng là một hoạt động nâng cao trình độ chuyên môn và năng lực sư phạm. Các năm trước do số giờ dạy của GV nhiều nên hoạt động này còn chưa nhiều, năm học này mỗi GV phải thao giảng 2 tiết /kì. Mỗi đợt thao giảng đều phải góp ý, đánh giá rút kinh nghiệm để vận dụng chung cho tổ.
- Mỗi GV phải thực hiện ít nhất 4 tiết dạy sử dụng giáo án điện tử.
- Mỗi GV phải dự giờ đồng nghiệp đúng theo quy định của Bộ. Người dự giờ phải báo trước với người dạy ít nhât là 2 ngày. Tổ trưởng có thể dự giờ đột xuất và chỉ cần báo trước 15 phút.
- Mồi giáo viên phải được dự 02 tiết/ kì.Được nhận xét đánh giá cụ thể.
- Phấn đấu 2/3 tổng số tiết dự giờ đạt tiết dạy khá tốt trở lên.
Triển khai chủ đề dạy học:
- Tháng 11/2013 Triển khai chuyên đề môn Ngữ văn ( Cô Phạm Thị Minh Phương cùng nhóm GV Ngữ văn phụ trách)
- Tháng 2/2014 Triển khai chuyên đề môn Lịch sử ( Thầy Trần Văn Bảo cùng nhóm GV Lịch sử phụ trách)
4. Nhiệm vụ 4: Tổ chức tham gia các hội thi và bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu, kém
Giải pháp thực hiện:
- Tham gia đầy đủ các hội thi do trường và ngành tổ chức như:
+ Thi GVG cấp trường : 80% GV tham gia.
+ Thi HSG cấp huyện, tỉnh, các môn Văn, Sử đều có HS tham gia
+ Thi sáng tạo khoa học...( môn Lịch sử)
- Bồi dưỡng HS giỏi và phụ đạo học sinh yếu:
* Bồi dưỡng HSG:
- Đầu tháng 10, GV dạy hình thành đội tuyển HS giỏi các môn/ các khối lớp các môn. GV dạy bồi dưỡng các môn đăng ký kế hoạch giảng dạy cụ thể với chuyên môn .
- Các em được lự chọn phải thực sự yêu thích môn học của mình
- Phấn đấu có 3- 4 em học sinh đạt HSG cấp huyện (mỗi môn một em)
- Phấn đấu có 02 em đạt giải cấp tỉnh thuộc môn Ngữ văn và môn Lịc sử.
* Phụ đạo học sinh yếu
- Đối với học sinh yếu, kém giáo viên phải phân loại và có kế hoạch phụ đạo ngoài giờ, hoặc phân công các em khá, giỏi kèm cặp thêm.
-Thực hiện Phụ đạo học sinh yếu theo kế hoạch cụ thể của chuyên môn và ban giám hiệu.
- Phấn đấu giảm tỉ lệ học sinh yếu xuống còn 1,5%.
IV. Lịch trình công tác trong năm học:
Thời gian |
Nội dung công việc |
Người thực hiện |
Người phối hợp |
Ghi chú |
Tháng 9/17
|
- Ổn định dạy học. - Hoàn thành các loại HSSS - Khai giảng năm học mới - Khảo sát HS lớp 6. - Tham gia các Hội Nghị, ĐH. - Hoàn thành các kế hoạch.
|
- Toàn tổ |
|
|
Tháng 10/17
|
- Kiểm tra hsss - Bồi dưỡng HSG các môn. - Tập huẩn đổi mới dạy học căn bản và toàn diện. - Dự giờ: C. Thương, C. Nhi. T Lợi, C Giang - Dự tọa đàm ngày PNVN 20/10 |
- Toàn tổ |
|
|
Tháng 11/17
|
- Triển khai chuyên đề, chủ đề tích hợp - Triển khai chuyên đề Văn - Tham gia tọa đàm ngày 20-11 - Dự giờ:C Thương, .C Phương, T Bảo, C Thủy. - Thanh tra toàn diện: T Lợi, C. Nhi |
- Toàn tổ |
|
|
Tháng 12/17
|
- Dạy và học - Triển khai chuyên đề Sử - Dự giờ Cô Phương, Cô Giang, C Thủy - Chuẩn bị đề cương ôn tập HK1 - Xét SKKN T. Bảo, C Phương - Coi thi, chấm thi |
- Toàn tổ |
|
|
Tháng 01/18
|
- Dạy và học - Tổng hợp đề kiểm tra định kì. - Xét thi đua HKI - Sơ kết KH 1. - Dạy TKB học kỳ II |
- Toàn tổ |
|
|
Tháng 02/18
|
- Dạy và học - Thi học sinh giỏi - Nghỉ tết Nguyên Đán. - Trực tết Nguyên Đán - Dự giờ Cô Phương, T Lợi, T Bảo |
- Toàn tổ |
|
|
Tháng 3/18 |
- Dạy và học - Tham gia hoạt động ngày 26/3. - Dự giờ T Lợi, Bảo, Cô Giang |
- Toàn tổ |
|
|
Tháng 4/18
|
- Dạy và học - Dự giờ C THương, Cô Nhi - Ôn tập, Kiểm tra học kỳ II - Coi, chấm thi kỳ II - Kiểm tra hồ sơ chuyên môn
|
|
|
|
Tháng 5/18
|
-Tổng hợp các báo cáo - Xét SKKN lần 2 - Họp tổ tổng kết năm học - Tổng kết năm học |
- Toàn tổ |
|
|
Tháng 6/18
|
- Tham quan học tập - Trực hè |
- Toàn tổ |
|
|
Tháng 7/18
|
- Trực hè |
- Toàn tổ |
|
|
Tháng 8/18
|
- Tập trung, trả phép |
- Toàn tổ |
|
|
V. Đăng ký danh hiệu thi đua, khen thưởng .
1. Tập thể.
a) Danh hiệu thi đua: tập thể LĐ xuất sắc.
b) Khen thưởng: Đề nghị trường khen.
2. Cá nhân:
TT |
Họ và tên |
Đăng ký thi đua |
Đề nghị khen |
1 |
Trần Văn Bảo |
CSTĐ cơ sở |
LĐLĐ huyện khen |
2 |
Phạm Thị Minh Phương |
CSTĐ cơ sở |
LĐLĐ huyện khen |
3 |
Trịnh Xuân Lợi |
LĐTT |
Trường khen |
4 |
Hoàng Thị Nhi |
LĐTT |
Trường khen |
5 |
Nguyễn Thị Thương |
LĐTT |
Trường khen |
6 |
Diệp Văn Hà Giang |
LĐTT |
Trường khen |
7 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
HTNV( GV Hợp đồng) |
|
TỔ TRƯỞNG
Phê duyệt của Hiệu trưởng
Trịnh Xuân Lợi