Tổ Khoa học xã hội
Kế hoạch năm 2021-2022
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS PHONG MỸ TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ, LỊCH SỬ, ĐỊA LÝ, GDCD, KHỐI LỚP 6,7,8,9
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 12; Số học sinh: 418.; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 4; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...4........; Trên đại học:.....0........
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt:...4......; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
A. MÔN LỊCH SỬ
MÔN HỌC LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ, KHỐI LỚP 6
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Bộ tranh thể hiện các hình ảnh sử liệu viết. |
8 bộ/GV |
Tại sao cần học Lịch sử |
Bộ tranh thực hành thể hiện sử liệu viết, kích thước (210x297) mm |
2 |
Bộ tranh thể hiện hình ảnh một vài sử liệu hiện vật |
8 bộ/GV |
Tại sao cần học Lịch sử |
Bộ tranh thực hành thể hiện hình ảnh sử liệu hiện vật kích thước (210x297) mm |
3 |
Phim tư liệu mô tả việc khai quật một di chỉ khảo cổ học |
1 bộ/GV |
Tại sao cần học Lịch sử |
Giới thiệu quá trình khai quật một số địa điểm trong khu di tích Hoàng thành Thăng Long, dưới 3 phút |
4 |
Tranh thể hiện một tờ lịch bloc có đủ thông tin về thời gian theo Dương lịch và Âm lịch |
8 tờ/GV |
Thời gian trong lịch sử |
01 tờ tranh thể hiện ảnh chụp một tờ lịch bloc in trên tấm nhựa, kích thước (210x297)mm |
5 |
Bản đồ thể hiện một số di chỉ khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam |
2 tờ/GV |
Nguồn gốc loài người |
Bản đồ có kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm |
6 |
Bộ tranh thể hiện một số hiện vật khảo cổ học tiêu biểu |
4 bộ/GV |
Nguồn gốc loài người |
Các tranh có kích thước (420x590)mm |
7 |
Phim tài liệu về hiện vật khảo cổ học tiêu biểu của Việt Nam |
1 bộ/GV |
Nguồn gốc loài người |
thời lượng không quá 3 phút, lồng tiếng giới thiệu khái quát về các di chỉ và hiện vật khảo cổ học tiêu biểu của Việt Nam |
8 |
Phim mô phỏng đời sống loài người thời nguyên thủy |
1 bộ/GV |
Xã hội nguyên thuỷ |
mô phỏng về đời sống con người thời nguyên thủy; thời lượng không quá 3 phút |
9 |
Bản đồ thể hiện thế giới cổ đại |
1 bộ/GV |
Xã hội cổ đại |
Bộ bản đồ thể hiện thế giới cổ đại, kích thước (720x1020) mm |
10 |
Bản đồ thể hiện Đông Nam Á và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á |
1 bộ/GV |
Khái lược về Đông Nam Á và các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á |
Bộ bản đồ thể hiện các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á gồm có 03 tờ |
11 |
Bản đồ thể hiện nước Văn Lang và nước Âu Lạc |
1 bộ/GV |
Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc |
Bản đồ có kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm |
12 |
Phim thể hiện đời sống xã hội và phong tục của người Văn Lang, Âu Lạc |
1 bộ/GV |
Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc |
mô phỏng về đời sống xã hội và phong tục của người Văn Lang, Âu Lạc; thời lượng không quá 3 phút |
13 |
Bản đồ thể hiện Việt Nam dưới thời Bắc thuộc |
1 bộ/GV |
Chính sách cai trị của phong kiến hướng bắc và sự chuyển biến của Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc |
Bản đồ có kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm |
14 |
Phim thể hiện các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc và về chiến thắng Bạch Đằng năm 938 |
1 bộ/GV |
Các cuộc đấu tranh giành độc lập trước thế kỉ X; Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X |
mô phỏng về các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc và về chiến thắng Bạch Đằng năm 938; thời lượng không quá 3 phút |
15 |
Lược đồ thể hiện địa dư, vị thế và lịch sử của vương quốc Cham pa và vương quốc Phù Nam |
1 bộ/GV |
Vương quốc Cham pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X; Vương quốc Phù Nam |
Bản đồ có kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm |
16 |
Phim thể hiện đời sống cư dân, phong tục, văn hóa của vương quốc cổ đại Cham pa và Phù Nam |
1 bộ/GV |
Vương quốc Cham pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X; Vương quốc Phù Nam |
mô phỏng về đời sống cư dân, phong tục, văn hóa của vương quốc cổ đại Cham pa và Phù Nam; thời lượng không quá 3 phút |
3.2. Phần Đại lí:
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Quả địa cầu, bản đồ thế giới, tranh ảnh địa lý. |
1 bộ/GV |
Bài mở đầu. Tại sao cần học Địa lí |
|
2 |
- Quả Địa Cầu - Các hình ảnh về Trái Đất |
1 bộ/GV |
CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ-PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí |
|
3 |
Quả Địa Cầu - Một số bản đồ giáo khoa treo tường thế giới được xây dựng theo một số phép chiếu khác nhau - Các bức ảnh vệ tinh, ảnh máy bay của một vùng đất nào đó để so sánh với bản đồ |
1 bộ/GV |
Bài 2: Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng |
|
4 |
Bản đồ giáo khoa treo tường có cả tỉ lệ số và tỉ lệ thước |
1 bộ/GV |
Bài 3: Tìm đường đi trên bản đồ |
|
5 |
Giấy A4, bút chì, bút màu |
4/bộ |
Bài 4: Lược đồ trí nhớ |
|
6 |
Quả Địa Cầu - Mô hình hệ Mặt Trời - Các video, hình ảnh về Trái Đất và hệ Mặt Trời |
1 bộ/GV |
CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT-HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI Bài 5: Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước của Trái Đất |
|
7 |
Quả địa cầu, đèn pin, bản đồ khu vực giờ |
1 bộ/GV |
Bài 6: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả |
|
8 |
- Quả Địa Cầu - Mô hình Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời - Các video, ảnh về chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời |
1 bộ/GV |
Bài 7: Chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả |
|
9 |
Điện thoại thông minh có la bàn, la bàn - Tranh ảnh, video về tìm phương hướng trong thực tế |
1 bộ/GV |
Bài 8: Thực hành: Xác định phương hướng ngoài thực tế |
|
10 |
Sơ đổ cấu trúc bên trong của Trái Đất - Các video về cấu tạo của Trái Đất và các địa mảng - Phiếu học tập - Lược đồ các địa mảng của lớp vỏ Trái Đất |
1 bộ/GV |
CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT Bài 9: Cấu tạo của Trái Đất. Động đất và núi lửa |
|
11 |
Hình ảnh một số dạng địa hình chịu tác động của quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh, hiện tượng tạo núi - Video về địa hình do tác động của nội sinh và ngoại sinh, hiện tượng tạo núi |
1 bộ/GV |
Bài 10: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản |
|
12 |
Lược đồ trong SGK |
1 bộ/GV |
Bài 11: Thực hành: Đọc lược đồ tỉ lệ lớn và lắt cắt địa hình đơn giản |
|
13 |
Tranh ảnh trong SGK |
1 bộ/GV |
CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Bài 12: Lớp vỏ khí . Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất |
|
14 |
Tranh ảnh trong SGK |
1 bộ/GV |
Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất |
|
15 |
Video về một số hình ảnh biến đổi khí hậu ở nước ta và trên thế giới |
1 bộ/GV |
Bài 14: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
16 |
Tranh ảnh trong SGK Bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất |
1 bộ/GV |
Bài 15: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa |
|
17 |
Bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất |
1 bộ/GV |
CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 19: Thủy quyển và vòng tuần hoàn của nước |
|
18 |
Bản đồ sông ngòi Việt Nam |
1 bộ/GV |
Bài 17: Sông và hồ |
|
19 |
Bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất. Bản đồ các dòng biển trong các đại dương |
1 bộ/GV |
Bài 18: Biển và đại dương |
|
20 |
Chuẩn bị một số mẫu đất. Bản đồ đất Việt Nam |
1 bộ/GV |
CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 19: Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình |
|
21 |
Tranh ảnh (video) một số cảnh quan trên thế giới và ở Việt Nam |
1 bộ/GV |
Bài 20: Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới |
|
22 |
Bút, vở ghi chép, địa điểm tham quan tự nhiên ở địa phương |
1 bộ/GV |
Bài 21: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương |
|
23 |
Bản đồ phân bố dân cư trên thế giới và Việt Nam |
1 bộ/GV |
CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN Bài 22: Dân số và sự phân bố dân cư |
|
24 |
Một số hình ảnh (video) tác động của con người đến thiên nhiên |
1 bộ/GV |
Bài 23: Con người và thiên nhiên |
|
25 |
Một số hình ảnh (video) tác động của con người đến thiên nhiên |
1 bộ/GV |
Bài 24: Thực hành: Tác động của con người đến thiên nhiên |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Phòng đa năng |
01 |
Sử dụng dạy học, hội giảng |
Có máy chiếu kết nối Internet, hệ thống âm thanh; Sử dụng theo lịch đăng kí |
2 |
Vườn trường |
01 |
Dạy học trải nghiệm, thực hành |
Sử dụng theo lịch đăng kí |
II. Kế hoạch dạy học[2]
1. Phân phối chương trình
HỌC KÌ 1
Tuần |
Tiết |
Bài học |
Yêu cầu cần đạt |
Hướng dẫn thực hiện trong điều kiện phòng, chống Covid-19 |
1 |
1 |
Bài 1. Lịch sử là gì ? |
- Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử. Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. - Giải thích được vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử. - Phân biệt được các ngồn gốc sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu. |
- Học sinh tự học - Chỉ yêu cầu học sinh nêu được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. - Chỉ yêu cầu học sinh tập trung vào khái niệm và giá trị của tư liệu truyền miệng, tư liệu hiện vật, tư liệu chữ viết để giúp phân biệt được các nguồn sử liệu. |
2 |
Bài 1. Lịch sử là gì ? (tt) |
- Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử. Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. - Giải thích được vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử. Phân biệt được các ngồn gốc sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu. |
- Học sinh tự học - Chỉ yêu cầu học sinh nêu được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. - Chỉ yêu cầu học sinh tập trung vào khái niệm và giá trị của tư liệu truyền miệng, tư liệu hiện vật, tư liệu chữ viết để giúp phân biệt được các nguồn sử liệu. |
|
3 |
Bài mở đầu. Tại sao cần học Địa lí |
– Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong sinh hoạt. – Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí. – Nêu được vai trò của Địa lí trong cuộc sống. |
- HS tự học |
|
2 |
4 |
Bài 2. Thời gian trong lịch sử |
- Biết được một số khái niệm về thời gian trong lịch sử. - Biết được một số cách tính thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, âm lịch, dương lịch… |
|
5 |
Bài 3. Nguồn gốc loài người |
- Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hóa từ Vượn người thành người trên Trái Đất. - Xác định được những dấu tích của Người tối cổ ở ĐNÁ. Kể tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của Người tối cổ trên đất nước Việt Nam. |
- Học sinh tự học |
|
6 |
Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí |
Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu; ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. |
||
3 |
7 |
Bài 4. Xã hội nguyên thủy |
- Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội nguyên thủy. - Trình bày được những nét chính về đời sống của con người thời nguyên thủy trên thế giới và Việt Nam. - Nhận biết được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của con người thời nguyên thủy và xã hội loài người. - Nêu được 1 vài nét về đời sống của người nguyên thủy trên đất nước Việt Nam. |
– Học sinh tự học - Chỉ yêu cầu học sinh tập trung nêu được đôi nét chính về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. |
8 |
Bài 4. Xã hội nguyên thủy (tt) |
- Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội nguyên thủy. - Trình bày được những nét chính về đời sống của con người thời nguyên thủy trên thế giới và Việt Nam. - Nhận biết được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của con người thời nguyên thủy và xã hội loài người. - Nêu được 1 vài nét về đời sống của người nguyên thủy trên đất nước Việt Nam. |
– Học sinh tự học - Chỉ yêu cầu học sinh tập trung nêu được đôi nét chính về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. |
|
9 |
Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí (tt) |
Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu; ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới |
- HS tự học |
|
4 |
10 |
Bài 5. Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp |
- Trình bày quá trình phát hiện ra kim loại và vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp. Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp. - Giải thích được tại sao xã hội nguyên thủy tan rã. - Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp. - Mô tả và giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. - Nêu được 1 số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên - Đồng Đậu - Gò Mun) |
- Chỉ yêu cầu học sinh trình bày được vai trò của phát hiện ra kim loại nó đối với sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thuỷ. - Học sinh tự học |
11 |
Bài 5. Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp (tt) |
- Trình bày quá trình phát hiện ra kim loại và vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp. Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp. - Giải thích được tại sao xã hội nguyên thủy tan rã. - Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp. - Mô tả và giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông. - Nêu được 1 số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên - Đồng Đậu - Gò Mun) |
- Chỉ yêu cầu học sinh trình bày được vai trò của phát hiện ra kim loại nó đối với sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thuỷ. - Học sinh tự học |
|
12 |
Bài 2: Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng |
– Nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ thế giới. – Biết xác định hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ |
||
5 |
13 |
Bài 6. Ai cập cổ đại |
- Nêu được những tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập cổ đại. - Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập cổ đại. - Nêu được những thành tựu chủ yêu về văn hóa ở Ai Cập cổ đại. |
- Học sinh tự học: Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập |
14 |
Bài 6. Ai cập cổ đại (tt) |
- Nêu được những tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập cổ đại. - Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập cổ đại. - Nêu được những thành tựu chủ yêu về văn hóa ở Ai Cập cổ đại. |
- Học sinh tự học: Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập |
|
15 |
Bài 3: Tìm đường đi trên bản đồ |
– Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. |
||
6 |
16 |
Bài 7. Lưỡng Hà cổ đại |
- Nêu được những tác động của điều kiện tự nhiên với sự hình thành nền văn minh cổ đại Lưỡng Hà. - Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Lưỡng Hà. - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hóa ở Lưỡng Hà. |
- Học sinh tự học: Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Lưỡng Hà. |
17 |
Bài 8. Ấn Độ cổ đại |
- Nêu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng ảnh hưởng đến sự hình thành của văn minh Ấn Độ. - Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại. - Nêu được những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại. |
- Học sinh tự học: Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng. |
|
18 |
Bài 3: Tìm đường đi trên bản đồ (tt) |
– Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. |
||
7 |
19 |
Bài 8. Ấn Độ cổ đại (tt) |
- Nêu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng ảnh hưởng đến sự hình thành của văn minh Ấn Độ. - Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại. - Nêu được những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ cổ đại. |
- Học sinh tự học: Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng. |
20 |
Bài 9. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII |
- Trình bày được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến dưới thời Tần Thủy Hoàng. - Xây được đường thời gian từ thời Hán, Nam – Bắc triều đến nha Tùy. - Nêu được những thành tựu chủ yếu của văn minh Trung Quốc trước thế kỉ VII. |
- Học sinh tự học: Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. |
|
21 |
Bài 4: Lược đồ trí nhớ |
Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh |
HS tự học |
|
8 |
22 |
Bài 9. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII (tt) |
- Trình bày được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến dưới thời Tần Thủy Hoàng. - Xây được đường thời gian từ thời Hán, Nam – Bắc triều đến nha Tùy. - Nêu được những thành tựu chủ yếu của văn minh Trung Quốc trước thế kỉ VII. |
- Học sinh tự học: Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại. |
23 |
Bài 10. Hy Lạp cổ đại |
- Nêu và nhận xét được những tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển của Hy Lạp cổ đại. - Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang ở Hy Lạp cổ đại. - Nêu được những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Hy Lạp cổ đại. |
- Chỉ yêu cầu học sinh nêu tác động về điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp. |
|
24 |
Bài 4: Lược đồ trí nhớ (tt) |
Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối |
HS tự học |
|
9 |
25 |
Bài 11. La Mã cổ đại |
- Nêu và nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh La Mã. - Trình vày được tổ chức nhà nước đế chế La Mã. - Nêu được một số thành tựu văn hóa tiêu |
- Chỉ yêu cầu học sinh nêu tác động về điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh La Mã cổ đại |
26 |
Kiểm tra giữa kì 1 |
|||
27 |
Kiểm tra giữa kì 1 |
|||
10 |
28 |
Bài 11. La Mã cổ đại (tt) |
- Nêu và nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh La Mã. - Trình vày được tổ chức nhà nước đế chế La Mã. - Nêu được một số thành tựu văn hóa tiêu |
- Chỉ yêu cầu học sinh nêu tác động về điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh La Mã cổ đại |
29 |
Bài 5: Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước của Trái Đất |
- Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. - Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. |
HS tự học |
|
30 |
Bài 6: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả |
- Mô tả được chuyển động của Trái Đất (quanh trục và quanh – Nhận biết được giờ địa phương/giờ khu vực, so sánh được giờ của – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau và mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. |
||
11 |
31 |
Bài 12. Các vương quốc ở Đông Nam Á trước thế kỉ X. |
- Trình bày được vị trí địa lí của khu vặc Đông Nam Á. - Trình bày được quá trình xuất hiện của các vương quốc cổ ở Đông Nam Á trước thế kỉ VII. - Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á từ thế kỉ VII đến thế kỉ X. |
- Học sinh tự học: Trình bày sơ lược về vị trí địa lí của vùng Đông Nam Á. |
32 |
Bài 6: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả (tt) |
- Mô tả được chuyển động của Trái Đất (quanh trục và quanh - Nhận biết được giờ địa phương/giờ khu vực, so sánh được giờ của - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau và mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. |
||
33 |
Bài 7: Chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả |
Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa |
||
12 |
34 |
Bài 12. Các vương quốc ở Đông Nam Á trước thế kỉ X. (tt) |
- Trình bày được vị trí địa lí của khu vặc Đông Nam Á. - Trình bày được quá trình xuất hiện của các vương quốc cổ ở Đông Nam Á trước thế kỉ VII. - Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á từ thế kỉ VII đến thế kỉ X. |
|
35 |
Bài 7: Chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả (tt) |
Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa |
||
36 |
Bài 8: Thực hành: Xác định phương hướng ngoài thực tế |
- Xác định được phương hướng ngoài thực tế dựa vào quan sát hiện |
||
13 |
|
Bài 13. Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu công nguyên đến thế kỷ 10 |
Phân tích được những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á trong mười thế kỉ đầu Công nguyên. |
- Học sinh tự học: Phân tích được những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X. |
37 |
Làm bài tập Lịch sử |
|||
38 |
Bài 9: Cấu tạo của Trái Đất. Động đất và núi lửa |
– Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân của hiện tượng này. – Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra |
HS tự học |
|
39 |
Bài 9: Cấu tạo của Trái Đất. Động đất và núi lửa (tt) |
– Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp – Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân của hiện tượng này. – Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra |
HS tự học |
|
14 |
40 |
Bài 14. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc |
- Nêu được khoảng thời gian thành lập và phạm vi không gian của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. - Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc. |
|
41 |
Bài 10: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản |
– Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh. – Trình bày được tác động đồng t |