Công tác Kiểm định chất lượng
Cập nhật lúc : 09:43 25/03/2017
TRƯỜNG THCS PHONG MỸ HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
Số : …. /KH - THCS |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Phong Mỹ, ngày 09 tháng 9 năm 2016
KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ
I. MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI
1. Xem xét, kiểm tra, đánh giá theo Thông tư số 42/2012/TT – BGDĐT để xác định thực trạng chất lượng, hiệu quả giáo dục, nhân lực, cơ sở vật chất, từ đó thực hiện các biện pháp cải tiến, nâng cao chất lượng giáo dục của nhà trường để giải trình với các cơ quan chức năng, với xã hội về thực trạng chất lượng giáo dục và để cơ quan chức năng đánh giá và công nhận trường đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Phạm vi tự đánh giá là toàn bộ các hoạt động của nhà trường theo các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
II. NỘI DUNG
1. Phân công hội đồng tự đánh giá
a. Hội đồng tự đánh giá
TT |
HỌ VÀ TÊN |
CHỨC VỤ |
NHIỆM VỤ |
1 |
Nguyễn Trọng Khương |
Hiệu trưởng |
Chủ tịch HĐ |
2 |
Hoàng Xuân Hòa |
P. Hiệu trưởng |
Phó chủ tịch HĐ |
3 |
Trịnh Xuân Lợi |
Tổ trưởng CM-Thư ký HĐ |
Thư ký HĐ |
4 |
Lê Đức Lập |
Tổ trưởng CM |
Ủy viên HĐ |
5 |
Nguyễn Văn Thành |
Tổ trưởng CM |
Ủy viên HĐ |
6 |
Văn Kim |
Tổ trưởng CM |
Ủy viên HĐ |
7 |
Nguyễn Chính Thanh |
BT Chi đoàn trường |
Ủy viên HĐ |
8 |
Thái Ngọc Thanh |
Tổng Phụ trách |
Ủy viên HĐ |
9 |
Trần Phương Lan |
Tổ trưởng VP |
Ủy viên HĐ |
b. Nhóm thư ký
TT |
HỌ VÀ TÊN |
CHỨC VỤ |
NHIỆM VỤ |
1 |
Hoàng Xuân Hòa |
P. Hiệu trưởng |
Nhóm trưởng |
2 |
Trịnh Xuân Lợi |
Thư ký hội đồng |
Nhóm phó |
3 |
Phạm Thị Minh Phương |
GV Ngữ văn |
Thành viên |
4 |
Lê Đức Lập |
Tổ trưởng CM |
Thành viên |
c. Các nhóm công tác
NHÓM |
HỌ VÀ TÊN |
CHỨC VỤ |
NHIỆM VỤ |
1 |
Nguyễn Trọng Khương |
Hiệu trưởng |
Phụ trách phần tổng quan và kết luận |
Phạm Thị Minh Phương |
GV Ngữ văn |
||
2 |
Hoàng Xuân Hòa |
Phó hiệu trưởng |
Phụ trách từ tiêu chí 1 đến tiêu chí 5 của tiêu chuẩn 1 |
Nguyễn Văn Khuyên |
GV Vật lý |
||
Đoàn Văn Thăng |
GV Mĩ thuật |
||
3 |
Trần Phương Lan |
NV Văn thư; Tổ trưởng VP |
Phụ trách từ tiêu chí 6 đến tiêu chí 7 của tiêu chuẩn 1 |
Trần Văn Bảo |
GV Lịch sử |
||
Trần Thị Hà |
GV Toán - Lý |
||
4 |
Lê Đức Lập |
GV KTNN – Tổ trưởng CM |
Phụ trách từ tiêu chí 1 đến tiêu chí 5 của tiêu chuẩn 2 |
Trần Thị Tám |
GV Sinh học |
||
Hoàng Thị Thanh Lý |
GV Tin học |
||
5 |
Nguyễn Văn Thành |
GV Toán-Tin; Tổ trưởng CM |
Phụ trách từ tiêu chí 1 đến tiêu chí 6 của tiêu chuẩn 3 |
Nguyễn Thị Thúy |
NV Thiết bị |
||
Văn Thị Kim Quyên |
NV Thư viện |
||
6 |
Trịnh Xuân Lợi |
GV Ngữ văn; Tổ trưởng CM |
Phụ trách từ tiêu chí 8 đến tiêu chí 10 của tiêu chuẩn 1 |
Nguyễn Thị Hiên |
NV Kế toán |
||
Nguyễn Thị Thương |
GV Ngữ văn |
||
7 |
Văn Kim |
GV Tiếng Anh, Tổ trưởng CM |
Phụ trách từ tiêu chí 1 đến tiêu chí 3 của tiêu chuẩn 4 |
Diệp Thị Hà Giang |
GV Lịch sử |
||
Nguyễn Văn Hữu |
GV Thể dục |
||
8 |
Nguyễn Chính Thanh |
GV Toán; BT chi đoàn |
Phụ trách từ tiêu chí 1 đến tiêu chí 6 của tiêu chuẩn 5 |
Nguyễn Thị Kim Anh |
GV Sinh học |
||
Hoàng Thị Nhi |
GV GDCD |
||
9 |
Thái Ngọc Thanh |
GV Thể dục (Tổng phụ trách) |
Phụ trách từ tiêu chí 7 đến tiêu chí 12 của tiêu chuẩn 5 |
Bùi Thị Lệ |
NV Y tế |
||
Hoàng Thị Hà |
GV Tiếng Anh |
2. Tập huấn nghiệp vụ tự đánh giá
a. Thời gian: tháng 10/2016
b. Thành phần: Gồm các thành viên trong;
- Hội đồng tự đánh giá
- Nhóm thư ký
- Các nhóm công tác.
c. Nội dung tập huấn:
- Hướng dẫn thu thập thông tin minh chứng, cách mã hóa thông tin minh chứng.
- Hướng dẫn viết phiếu đánh giá các tiêu chí.
3. Dự kiến các nguồn lực và thời điểm cần huy động
- Các nguồn nhân lực, cơ sở vật chất và tài chính cần huy động:
+ Nguồn nhân lực: Đội ngũ cán bộ cốt cán, giáo viên, nhân viên nhà trường
+ Cơ sở vật chất : 05 hộp hồ sơ lớn, 36 kẹp, 70 bì nhựa, giấy A4 2 ram, giấy bìa 100 tờ, bút 30 cây.
+ Tài chính : Chi hỗ trợ làm ngoài giờ 35.000đ / ngày, 40.000đ /làm ban đêm
Dự kiến: 26 người x 10 ngày x 35.000đ = 9.100.000đ; mua sắm CSVC phục vụ kiểm định 2.000.000đ, chi phí khác 2.000.000đ tổng kinh phí 13.100.000 đ từ nguồn kinh phí thường xuyên.
- Những hoạt động đánh giá chất lượng giáo dục của trường và thời gian cần được cung cấp:
TT |
Tiêu chuẩn, Tiêu chí |
Các hoạt động |
Các nguồn lực cần được huy động/cung cấp |
Thời điểm huy động |
Ghi chú |
1 |
Tiêu chuẩn 1 Tiêu chí 1 |
Thu thập các thông tin (TT) về cơ cấu tổ chức các bộ máy của nhà trường theo Điều lệ |
Ban Giám Hiệu |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
2 |
Tiêu chuẩn 1 Tiêu chí 2 |
Thu thập các TT về lớp học, số học sinh điểm trường |
Ban Giám Hiệu CB Văn phòng |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
3 |
Tiêu chuẩn 1 Tiêu chí 3 |
Thu thập các TT về bộ máy hệ thống chính trị trong trường học |
Ban Giám Hiệu Chi bộ Công đoàn Đoàn trường Hội chữ thập đỏ |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
4 |
Tiêu chuẩn 1 Tiêu chí 4 |
Thu thập các TT về tổ chức và thực hiện nhiệm vụ của các tổ CM và VP |
Ban Giám Hiệu Tổ CM và tổ VP |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
5 |
Tiêu chuẩn 1 Tiêu chí 5 |
Thu thập TT liên quan đến việc xây dựng chiến lược của trường. |
Hiệu trưởng |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
6 |
Tiêu chuẩn 1 Tiêu chí 6 |
Thu thập các TT liên quan đến việc chấp hành đường lối chủ trương… |
BGH Chi bộ |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
7 |
Tiêu chuẩn 1 Tiêu chí 7 |
Thu thập các TT liên quan đến quản lý hành chính, thực hiện các phong trào thi đua |
BGH CB văn phòng |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
8 |
Tiêu chuẩn 1 Tiêu chí 8 |
Thu thập các TT quản lý cán bộ, giáo viên, học sinh |
BGH BHĐNGLL CB văn phòng |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
9 |
Tiêu chuẩn 1 Tiêu chí 9 |
Thu thập các TT liên quan đến quản lý tài chính, tài sản của trường |
Hiệu trưởng Kế toán Văn phòng Thiết bị |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
10 |
Tiêu chuẩn 1 Tiêu chí 10 |
Thu thập các TT liên quan việc đảm bảo an ninh trật tự, an toàn trường học |
BGH
|
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
11 |
Tiêu chuẩn 2 Tiêu chí 1 |
Thu thập TT đánh giá xếp loại năng lực CBQL |
Hiệu trưởng |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
12 |
Tiêu chuẩn 2 Tiêu chí 2 |
Thu thập TT liên quan đến số lượng, trình độ đào tạo của GV |
Hiệu trưởng Văn phòng Cán bộ, giáo viên |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
13 |
Tiêu chuẩn 2 Tiêu chí 3 |
Thu thập TT về kết quả đánh giá xếp loại giáo viên. |
Ban Giám Hiệu Tổ trưởng CM |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
14 |
Tiêu chuẩn 2 Tiêu chí 4 |
Thu thập TT liên quan đến số lượng, chất lượng và việc đảm bảo các chế độ chính sách đối với đội ngũ. |
Hiệu trưởng Văn phòng |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
15 |
Tiêu chuẩn 2 Tiêu chí 5 |
Thu thập TT liên quan đến độ tuổi của học sinh |
Hiệu trưởng Văn phòng |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
16 |
Tiêu chuẩn 3 Tiêu chí 1 |
Thu thập TT về khuôn viên của trường |
Hiệu trưởng
|
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
17 |
Tiêu chuẩn 3 Tiêu chí 2 |
Thu thập TT,số liệu về phòng học, bảng, bàn ghế cho GV và HS |
Hiệu trưởng Kế toán |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
18 |
Tiêu chuẩn 3 Tiêu chí 3 |
Thu thập các TT, số liệu về trang thiết bị phục vụ dạy và học |
Hiệu trưởng Kế toán Thiết bị |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
19 |
Tiêu chuẩn 3 Tiêu chí 4 |
Thu thập TT liên quan đến các công trình phục vụ giáo dục của trường |
Hiệu trưởng Kế toán |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
20 |
Tiêu chuẩn 3 Tiêu chí 5 |
Thu thập TT liên quan đến thư viện |
Thư viện |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
21 |
Tiêu chuẩn 3 Tiêu chí 6 |
Thu thập TT TBị và hiệu quả sử dụng TBị |
Thiết bị Hiệu trưởng |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
22 |
Tiêu chuẩn 4 Tiêu chí 1 |
Thu thập TT về tổ chức hiệu quả hoạt động của Ban ĐDCMHS |
Hiệu trưởng Ban ĐDCMHS |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
23 |
Tiêu chuẩn 4 Tiêu chí 2 |
Thu thập TT về công tác tham mưu, phối hợp của trường |
Hiệu trưởng Chi bộ Công đoàn Đoàn trường |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
24 |
Tiêu chuẩn4 Tiêu chí 2 |
Thu thập TT về công tác phối hợp đoàn thể địa phương |
Hiệu trưởng Công đoàn Đoàn trường |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
25 |
Tiêu chuẩn 5 Tiêu chí 1 |
Thu thập TT về thực hiện chương trình, kế hoạch, quy định giáo dục |
BGH Tổ CM |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
26 |
Tiêu chuẩn 5 Tiêu chí 2 |
Thu thập TT về đổi mới PPDH
|
BGH Tổ CM |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
27 |
Tiêu chuẩn 5 Tiêu chí 3 |
Thu thập TT về việc thực hiện phổ cập GD |
BGH
|
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
28 |
Tiêu chuẩn 5 Tiêu chí 4 |
Thu thập TT về công tác phụ đạo HSY và BDHSG |
BGH Tổ CM |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
29 |
Tiêu chuẩn 5 Tiêu chí 5 |
Thu thập về việc thực hiện GDĐP |
BGH Tổ CM |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
30 |
Tiêu chuẩn 5 Tiêu chí 6 |
Thu thập TT về việc tổ chức các hoạt động VH, TDTT |
Ban HĐNG Đoàn trường |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
31 |
Tiêu chuẩn 5 Tiêu chí 7 |
Thu thập TT về các hoạt động giáo dục, rèn luyện kỹ năng sống... |
Đoàn trường Ban HĐNG GVCN |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
32 |
Tiêu chuẩn 5 Tiêu chí 8 |
Thu thập TT về việc HS giữ gìn vệ sinh môi trường. |
Ban Giám Hiệu Đoàn trường Ban HĐNG |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
33 |
Tiêu chuẩn 5 Tiêu chí 9 |
Thu thập TT về kết quả xếp loại học lực của HS |
Ban Giám Hiệu Văn phòng GVCN |
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
34 |
Tiêu chuẩn 5 Tiêu chí 10 |
Thu thập TT về kết quả xếp loại hạnh kiểm của HS |
Ban Giám Hiệu Văn phòng GVCN
|
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
35 |
Tiêu chuẩn 5 Tiêu chí 11 |
Thu thập TT về kết quả GD nghề và hướng nghiệp |
Ban Giám Hiệu Ban HĐNG
|
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
36 |
Tiêu chuẩn 5 Tiêu chí 12 |
Thu thập TT về hiệu quả hoạt động GD |
Ban Giám Hiệu Văn phòng GVCN
|
Từ tháng 10/2016 đến 12/2016 |
|
4. Dự kiến các thông tin, minh chứng cần thu thập cho từng tiêu chí
( Phụ lục)
6. Thời gian biểu
Thời gian |
Các hoạt động |
Tháng 9/2016
|
- Họp lãnh đạo nhà trường để thảo luận mục đích, phạm vi, thời gian biểu và nhân sự Hội đồng tự đánh giá (TĐG); - Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Hội đồng TĐG; phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên; phân công dự thảo kế hoạch TĐG. |
Tháng 10/2016 |
- Phổ biến chủ trương triển khai TĐG đến toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường; - Tổ chức hội thảo về nghiệp vụ triển khai TĐG cho các thành viên của Hội đồng TĐG, giáo viên và nhân viên; - Hoàn thành kế hoạch TĐG. |
Tháng 10/2016 -11/2016 |
- Chuẩn bị đề cương báo cáo TĐG; - Thu thập thông tin minh chứng; - Mã hóa các thông tin và minh chứng thu được; - Cá nhân, nhóm công tác chuyên trách hoàn thiện các Phiếu đánh giá tiêu chí. |
Cuối tháng 11/2016 |
Họp Hội đồng TĐG để: - Thảo luận về những vấn đề nảy sinh từ các thông tin và minh chứng thu được; - Xác định những thông tin, minh chứng cần thu thập bổ sung; - Điều chỉnh đề cương báo cáo TĐG và xây dựng đề cương chi tiết. |
Tháng 12/2016 |
- Thu thập, xử lí thông tin, minh chứng bổ sung (nếu cần thiết); - Thông qua đề cương chi tiểt báo cáo TĐG. |
Tháng 2/2017 |
- Dự thảo báo cáo TĐG; - Kiểm tra lại thông tin và minh chứng được sử dụng trong báo cáo TĐG |
Tháng 3/2017 |
- Họp Hội đồng TĐG để thảo luận dự thảo báo cáo TĐG; - Hội đồng TĐG họp với các giáo viên, nhân viên trong trường để thảo luận về báo cáo TĐG, xin ý kiến góp ý; - Hoàn thiện báo cáo TĐG. Lập tờ trình ĐGN |
Tháng 4/2017 |
- Họp Hội đồng TĐG để thông qua báo cáo TĐG đã sửa chữa; - Công bố báo cáo TĐG trong nội bộ nhà trường và thu thập các ý kiến đóng góp. |
Tháng 5/2017 |
Xử lí các ý kiến đóng góp và hoàn thiện báo cáo TĐG. Công bố báo cáo TĐG đã hoàn thiện trong nội bộ nhà trường và công bố rộng rãi. |
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Hội đồng Tự đánh giá, nhóm thư ký, các nhóm công tác và các tổ chức, cá nhân liên quan nghiêm túc thực hiện kế hoạch này.
TM. HỘI ĐỒNG TĐG
CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Khương
Bản quyền thuộc Trường THCS Phong Mỹ
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://thcs-pmy.phongdien.thuathienhue.edu.vn/