Kế hoạch của Tổ Tự nhiên Năm 2024
TRƯỜNG THCS PHONG MỸ TỔ TỰ NHIÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2024 - 2025)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 15; Số học sinh: 477; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 11; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 1; Đại học: 10; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt: ; Khá: ; Đạt: ; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học:
3.1. Môn khoa học tự nhiên 6:
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Các loại thước |
05 |
Thực hành đo chiều dài |
|
2 |
Cân Roberval, đồng hồ, viên bi sắt |
05 |
Thực hành đo khối lượng |
|
3 |
Các loại đồng hồ khác nhau |
05 |
Thực hành đo thời gian |
|
4 |
2 cốc đựng nước, các nhiệt kế khác nhau |
05 |
Thực hành đo nhiệt độ |
|
5 |
Bình cầu chứa nước cất có cắm nhiệt kế |
05 |
Thí nghiệm đo nhiệt độ sôi của nước |
|
6 |
2 cốc thủy tinh, dầu ăn, muối, nước |
05 |
Thí nghiệm hòa tan muối ăn vào nước, trộn dầu ăn với nước |
|
7 |
Bát sứ, đường kính trắng, đèn cồn |
05 |
Thí nghiệm đun nóng đường kính trắng |
|
8 |
Bát sứ, nến, đèn cồn, cốc thủy tinh, bình cầu |
05 |
Thực hành chuyển đổi thể của chất |
|
9 |
Bình thủy tinh |
05 |
Thí nghiệm oxygen duy trì sự cháy |
|
10 |
Chậu thủy tinh, ống thủy tinh |
05 |
Thí nghiệm xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí |
|
11 |
Cốc thủy tinh, đinh sắt, miếng kính, miếng nhựa, miếng cáo su, mẩu đá vôi, mẩu sành Đèn cồn, đinh sắt, dây đồng, mẫu gỗ, mẫu nhôm, miếng nhựa, mẫu sành Cốc nước nóng, dây cao su, cỗ xăng, viên tẩy |
05 |
Thí nghiệm tìm hiểu về khả năng bị ăn mòn của một số vật liệu; về tính dẫn nhiệt, khả năng chịu nhiệt của một số vật liệu. |
|
12 |
Ống nghiệm, ethanol |
05 |
Thí nghiệm phân biệt hỗn hợp đồng nhất và không đồng nhất |
|
13 |
Ống nghiệm, iodine, thuốc tím |
05 |
Thí nghiệm hòa tan các chất rắn trong nước |
|
14 |
Cốc thủy tinh |
05 |
Thí nghiệm về các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hòa tan trong nước |
|
15 |
Bình tam giác, đũa thủy tinh, giấy lọc, phễu lọc, sulfur |
05 |
Thực hành phương pháp lọc |
|
16 |
Đèn cồn, cốc thủy tinh |
05 |
Thực hành phương pháp cô cạn |
|
17 |
Bình tam giác, giá thí nghiệm, phễu chiết |
05 |
Thực hành phương pháp chiết |
|
18 |
Kính hiển vi, pipette, lam kính, lamen, dung dịch xanh methylen, panh |
05 |
Thực hành: quan sát tế bào sinh vật |
|
19 |
Lam kính, pipette, lamen, kính hiển vi. Mô hình cơ thể người |
05 |
Thực hành quan sát sinh vật |
|
20 |
Kính hiển vi, lam kính, lamen, pipette, giấy lọc, xanh methylen |
05 |
Thực hành quan sát vi khuẩn |
|
21 |
Kính lúp, panh, kim mũi nhọn, đĩa kính đồng hồ, găng tay |
05 |
Thực hành quan sát một số loại nấm |
|
22 |
Kính lúp |
20 |
Thực hành phân loại thực vật |
|
23 |
Kính lúp |
20 |
Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên |
|
24 |
Lò xo xoắn, giá thí nghiệm, thước đo chiều dài, các quả nặng loại 50g |
05 |
Thí nghiệm xác định độ dãn của lò xo |
|
25 |
Lực kế lò xo có GHĐ 5N, khối gỗ |
05 |
Thực hành đo lực bằng lực kế |
|
26 |
1 khối gỗ hình hộp, mặt bàn nằm ngang |
05 |
Thí nghiệm tìm hiểu lực ma sát trượt |
|
27 |
1 khối gỗ hình hộp, 1 lực kế lò xo GHĐ 5N, mặt phẳng nhẵn nằm ngang |
05 |
Thí nghiệm tìm hiểu lực ma sát nghỉ |
|
28 |
1 quả địa cầu, 1 bóng đèn tròn |
05 |
Thực hành quan sát mô hình Mặt Trời chiếu sáng Trái Đất |
|
3.2. Môn KHTN 7:
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
- Dụng cụ: + cốc thủy tinh 250ml + cốc thủy tinh 100ml + thìa + dụng cụ thử khả năng dẫn điện + ống nghiệm +kẹp ống nghiệm + đèn cồn - Hóa chất: nước cất, muối ăn, đường tinh luyện |
04 08 04 04
08 04 04 |
Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học |
|
2 |
- Tấm ván phẳng, thước đo, xe đồ chơi, đồng hồ bấm giây, cổng quang điện, đồng hồ đo thời gian, dây dẫn, xe có gắn tấm cản quang, quả nặng, ròng rọc, thước… |
3 |
Bài 10. Đo tốc độ |
|
3 |
- Âm thoa, búa cao su, trống và dùi trống, đàn guitar - Đồng hồ báo thức, bể nước nhỏ, cốc thủy tinh, giá đỡ. - Tranh ảnh Sgk; bảng nhóm; phiếu học tập. |
3 |
Bài 12. Mô tả sóng âm |
|
4 |
- Âm thoa, hộp cộng hưởng, búa cao su, dao động kí, micro, phiếu học tập, dây chun, thước kẻ. |
3 |
Bài 13. Độ to và độ cao của âm |
|
5 |
- Ống nhựa, tấm xốp, tấm thảm nhựa |
3 |
Bài 14. Phản xạ âm |
|
6 |
- Tấm pin mặt trời, đèn LED, nguồn sáng, dây nối, màn chắn |
3 |
Bài 15. Ánh sáng, tia sáng |
|
7 |
- Bảng chia độ, nguồn sáng hẹp, gương phẳng. |
3 |
Bài 16. Sự phản xạ ánh sáng |
|
8 |
- Gương phẳng, cây nến, tấm bìa chắn, thước nhựa |
3 |
Bài 17. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng |
|
9 |
- Nam châm, bi sắt, đồng |
3 |
Bài 18. Nam châm |
|
10 |
- Kim nam châm, thanh nam châm |
3 |
Bài 19. Từ trường |
|
11 |
- La bàn, |
3 |
Bài 20. Từ trường Trái Đất - Sử dụng la bàn |
|
12 |
- Dây dẫn, đinh vít, hộp đựng pin, pin… |
3 |
Bài 21. Nam châm điện |
|
13 |
+ Tranh ảnh như SGK + Dụng cụ: đèn cồn, giá đỡ, ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, cốc thủy tinh 500ml, hộp diêm, đĩa petri, băng giấy đen, phễu, ống hút, panh. + Hóa chất: Cồn 900, dung dịch iodine, nước cất. |
01 04
04 |
Bài 24: Thực hành chứng minh quang hợp ở cây xanh |
|
14 |
+ Tranh ảnh như SGK + Dụng cụ: Bình thuỷ tinh 500 ml, bông gòn, dây kim loại, nến, nhiệt kế có vạch chia độ, hộp nhựa/ thùng xốp, bình tam giác có nút và ống dẫn, cốc, bình đựng nước cất, ống nghiệm, ấm đun nước siêu tốc, xoong, bếp đun. + Hoá chất: Nước vôi trong, nước cất. |
01 04
04 |
Bài 26: Thực hành về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt |
|
15 |
+ Tranh ảnh như SGK + Dụng cụ: Cốc thủy tinh, giấy thấm, băng keo trong, máy sấy, dao mổ, đồng hồ bấm giờ, đũa thủy tinh, đĩa petri, kính lúp. + Hoá chất: Nước cất, màu thực phẩm hay mực viết màu tím, cobalt chloride 5%, lọ calcium chloride khô. |
01 04
04 |
Bài 31: Thực hành chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước |
|
16 |
+ Tranh ảnh như SGK + Dụng cụ: Chậu trồng cây, găng tay, thước đo chiều dài + Hóa chất: nước |
01 04 04 |
Bài 36: Thực hành chứng minh sinh trưởng và phát triển ở thực vật, động vật |
|
3.3. Môn KHTN 8:
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
- Máy đo pH, bút đo pH. - Máy đo huyết áp. - Ampe kế, vôn kế, joulemeter |
5 |
Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm. |
|
2 |
- Mô hình phân tử. |
5 |
Bài 2: Phản ứng hoá học |
|
3 |
- Mô hình phân tử. |
5 |
Bài 5: Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học. |
|
4 |
- Bảng tính tan. |
5 |
Bài 11: Muối. |
|
5 |
- Thỏi sắt |
5 |
Bài 13: Khối lượng riêng |
|
6 |
- Khối gỗ hình hộp, cân điện tử, thước thẳng, ống đong. |
5 |
Bài 14: Thực hành xác định khối lượng riêng. |
|
7 |
- Khối sắt hình hộp, khay nhựa |
5 |
Bài 15: Áp suất trên một bề mặt |
|
8 |
- Bình hình trụ, bình lớn chứa nước cao 50 cm, pit-tông, quả nặng |
5 |
Bài 16: Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển. |
|
9 |
- Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. |
5 |
Bài 17: Lực đẩy Archimedes |
|
10 |
- Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo, chìa khóa vặn ốc vít. |
5 |
Bài 18: Tác dụng làm quay của lực. Moment lực. |
|
11 |
- Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo. |
5 |
Bài 19: Đòn bẩy và ứng dụng |
|
12 |
- Chiếc đũa nhựa, chiếc đũa thủy tinh, mảnh vải len (dạ), mảnh vải lụa, giá thí nghiệm, dây treo. - Bộ thí nghiệm vật nhiễm điện. |
5 |
Bài 20: Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. |
|
13 |
- Pin 3V, bóng đèn 2,5V, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện. |
5 |
Bài 21: Dòng điện, nguồn điện. |
|
14 |
- Pin, bóng đèn, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện, cầu chì, cầu dao tự động, Rơle, chuông điện. |
5 |
Bài 22: Mạch điện đơn giản |
|
15 |
- Nguồn điện 6V, bóng đèn pin, công tắc, dd CuSO4, hai thỏi than. |
5 |
Bài 23: Tác dụng của dòng điện. |
|
16 |
- Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, bóng đèn 1,5V, công tắc, dây nối, biến trở, ampe kế. |
5 |
Bài 24: Cường độ dòng điện và hiệu điện thế. |
|
17 |
- Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 6V, bóng đèn 6V-0,5A, công tắc, dây nối, ampe kế 0,5A có độ chia nhỏ nhất 0,01A, vôn kế 6V có độ chia nhỏ nhất 0,1V. |
5 |
Bài 25: Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế |
|
18 |
- Giá thí nghiệm, cốc thủy tinh, nhiệt kế, quả cầu kim loại, đèn cồn. |
5 |
Bài 26: Năng lượng nhiệt và nội năng. |
|
19 |
- Bình lượng kế có dây đốt, que khuấy, nhiệt kế, dụng cụ đo năng lượng joulemeter, nguồn điện 12V, dây nối. |
5 |
Bài 27: Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemeter. |
|
20 |
- Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy tinh, bình thủy tinh, tấm gỗ. |
5 |
Bài 28: Sự truyền nhiệt. |
|
21 |
- Giá sắt, ba thanh nhôm, đồng, sắt, đèn cồn, bình thủy tinh. |
5 |
Bài 29: Sự nở vì nhiệt. |
|
22 |
- Tranh: khái quát cơ thể người. |
5 |
Bài 30: Khái quát về cơ thể người. |
|
23 |
- Nẹp tre/ gỗ, bang y tế/ dây vải, bông/gạc. |
5 |
Bài 31: Hệ vận động ở người. |
|
24 |
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống nghe tim phổi. |
|
Bài 33: Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người. |
|
25 |
- Tranh hô hấp nhân tạo. |
5 |
Bài 34: Hệ hô hấp ở người. |
|
26 |
- Tranh: Hệ bài tiết ở người |
5 |
Bài 35: Hệ bài tiết ở người. |
|
27 |
- Tranh: Môi trường trong cơ thể |
5 |
Bài 36: Điều hoà môi trường trong của cơ thể người. |
|
28 |
- Tranh: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. |
5 |
Bài 37: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. |
|
29 |
- Tranh: Cấu tạo da. |
5 |
Bài 39: Da và điều hoà thân nhiệt ở người. |
|
30 |
- Tranh: Cơ quan sinh dục nam và nữ |
5 |
Bài 40: Sinh sản ở người. |
|
31 |
- Tranh: Các kiểu tháp tuổi của quần thể |
5 |
Bài 42: Quần thể sinh vật. |
|
32 |
- Tranh: Chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái. |
5 |
Bài 44: Hệ sinh thái |
|
33 |
- Tranh, ảnh |
5 |
Bài 45: Sinh quyển. |
|
34 |
- Tranh, ảnh |
5 |
Bài 46: Cân bằng tự nhiên. |
3.4. Môn KHTN 9:
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
- Dụng cụ: Bóng nhựa; con lắc đơn; giá TNo có treo sợi dây ko dãn. |
3 |
Bài 2: Cơ năng |
|
2 |
- Dụng cụ: Mô hình ô tô |
2 |
Bài 3: Công và công suất |
|
3 |
- Dụng cụ: bảng TNo có gắn tấm nhựa tròn chia độ; đèn 12V-21W có khe cài chắn sáng ( hoặc nguồn sáng laze); nguồn điện; hộp nhựa trong chứa nước. |
4 |
Bài 4: Khúc xạ ánh sáng |
|
4 |
- Dụng cụ: lăng kính gắn trên giá; đèn ánh sáng trắng có khe hẹp; màn hứng chùm sáng; nguồn điện và dây nối; tấm kính lọc sắc đỏ, sắc tím. |
2 |
Bài 5: Tán sắc ánh sáng qua lăng kính. Màu sắc của vật |
|
5 |
- Dụng cụ: bảng TNo có gắn tấm nhựa tròn chia độ; đèn 12V-21W có khe cài chắn sáng ( hoặc nguồn sáng laze); nguồn điện; bản bán trụ bằng thủy tinh. |
2 |
Bài 6: Phản xạ toàn phần |
|
6 |
- Dụng cụ: nguồn sáng; thấu kính hội tụ, phân kỳ; đèn chiếu sáng laser; vật sáng cây nến; màn chắn; giá quang học; nguồn điện và dây nối. Kính lúp, vật nhỏ quan sát |
6 |
Bài 7: Thấu kính. Kính lúp |
|
7 |
- Dụng cụ: nguồn điện 1 chiều 12V; 1 bóng đèn 2,5V; 3 vật dẫn là 3 điện trở R1 - R2 - R3 (1 thước nhôm, 1 thước sắt); công tắc; bảng lắp mạch điện; các dây nối; biến trở; điện trở R0; 1 ampe kế; 1 vôn kế; |
3 |
Bài 8: Điện trở. Định luật Ôm |
|
8 |
- Dụng cụ: nguồn điện 1 chiều 12V; Bảng lắp mạch điện; điện trở R = 10Ω; biến trở có trị số lớn nhất 20Ω; - 3 ampe kế giống nhau có giới hạn đo 1A và có độ chia nhỏ nhất là 0,02A; công tắc, các dây nối |
2 |
Bài 9: Đoạn mạch nối tiếp |
|
9 |
- Dụng cụ: nguồn điện 1 chiều 12V; Bảng lắp mạch điện; điện trở R = 10Ω; biến trở có trị số lớn nhất 20Ω; - 3 ampe kế giống nhau có giới hạn đo 1A và có độ chia nhỏ nhất là 0,02A; công tắc, các dây nối |
2 |
Bài 10: Đoạn mạch song song |
|
10 |
- Dụng cụ: Công tơ điện; - Một số dụng cụ điện: bóng đèn điện, bàn là, bếp điện… |
3 |
Bài 11: Năng lượng điện. Công suất điện |
|
11 |
- Dụng cụ: thanh nam châm vĩnh cửu có chục quay; cuộn dây dẫn; điện kế và các dây nối; |
2 |
Bài 12: Cảm ứng điện từ |
|
12 |
- Dụng cụ: cuộn dây kín có 2 bóng led đỏ và vàng mắc s.song và ngược cực; thanh nam châm có chục quay; cuộn dây mềm; điện kế; kẹp giữ; dây nối. - Bộ thí nghiệm mô hình máy phát điện xoay chiều có 2 đèn led. |
2 |
Bài 13: Dòng điện xoay chiều |
|
13 |
- Các hình ảnh, video thí nghiệm - Dụng cụ: ống nghiệm, giá đỡ ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, bình tam giác, muỗi sắt, chậu thủy tinh. - Hóa chất: dây sắt, bột nhôm, phenolphthalein, natri, khí chlorine, nước cất, khí oxygen, bột lưu huỳnh. - Một số đồ vật được làm từ các kim loại |
4 |
Bài 16: Tính chất chung của kim loại |
|
14 |
- Các hình ảnh, video thí nghiệm. - Dụng cụ: ống nghiệm, giá đỡ ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, ống hút nhỏ giọt - Hóa chất: mảnh magnesium, đinh sắt, đồng phoi bào, dung dịch HCl 1 M, dây đồng, dung dịch ZnSO4 1M, dung dịch AgNO31M. |
4 |
Bài 17: Dãy hoạt động hóa học của kim loại. Một số phương pháp tách kim loại |
|
15 |
- Bộ dụng cụ lắp ghép mô hình phân tử hợp chất hữucơ. Video một số phân tử hợp chất hữu cơ |
2 |
Bài 20: Giới thiệu về hợp chất hữu cơ |
|
16 |
- Các hình ảnh theo sách giáo khoa - Mô hình cấu tạo phân tử |
2 |
Bài 21: Alkane |
|
17 |
- Các hình ảnh theo sách giáo khoa - Mô hình cấu tạo phân tử |
2 |
Bài 22: Alkene |
|
18 |
Mẫu vật: rượu gạo, cồn 70o, cồn 90o, nước rửa tay sát khuẩn,… - Hoá chất: ethylic alcohol nguyên chất, sodium. - Dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm HS gồm: ống nghiệm, bát sứ, panh sắt, giấy lọc, đĩa thủy tinh, que đóm dài, bật lửa hoặc diêm. - Một số hình ảnh về các dòng rượu nổi tiếng trên thế giới. |
3 |
Bài 24: Ethylic alcohol |
|
19 |
- Dụng cụ: ống nghiệm, giá đỡ ống nghiêm, ống dẫn khí chữ L, cốc thuỷ tinh, đĩa thuỷ tinh. - Hóa chất: Dung dịch acetic acid, đá vôi, kẽm viên, bột copper(II) oxide, dung dịch NaOH 1M, phenolphthalein, ethylic alcohol, dung dịch sulfuric acid đặc. - 3 món ăn sử dụng nguyên liệu giấm - Nguyên liệu làm giấm chuối, giấm táo và giấm gạo - Mô hình cấu tạo phân tử |
3 |
Bài 25: Acetic acid |
|
20 |
- Hình ảnh, video về cấu trúc không gian của DNA, RNA - Mô hình lắp ghép DNA |
3 |
Bài 37: Nucleic acid và ứng dụng |
|
21 |
- Hình ảnh, video về quá trình tái bản, phiên mã, dịch mã |
3 |
Bài 39: Quá trình tái bản, phiên mã, dịch mã. |
|
22 |
- Dụng cụ: Kính hiển vi quang học, dầu soi kính - Mẫu vật: Tiêu bản cố định bộ NST ở một số loài (châu chấu, lợn , người, hành tím...) |
3 |
Bài 42: Thực hành: Quan sát tiêu bản NST |
3.5. Môn Toán 6:
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Máy vi tính - Tivi |
1 |
Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến chương IX) và các bài Hoạt động thực hành trải nghiệm |
|
2 |
Máy tính cầm tay |
45 |
- Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính. - Tấm thiệp và phòng học của em. - Sử dụng máy tính cầm tay. |
|
3 |
Điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers |
1 |
- Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên - Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên. - Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. - Sử dụng máy tính cầm tay. - Bài 29: Tính toán với số thập phân. - Bài 30: Làm tròn và ước lượng. |
Chưa có |
4 |
Thước thẳng |
45 |
- Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên - Bài 13: Tập hợp các số nguyên - Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn. - Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. - Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản. - Tấm thiệp và phòng học của em - Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau - Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương - Luyện tập chung - Bài tập cuối chương VI - Bài 40: Biểu đồ cột - Bài 41: Biểu đồ cột kép |
|
5 |
Nhiệt kế |
23 |
Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên |
|
6 |
Bàn cờ vua |
1 |
Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên |
|
7 |
Thước đo góc |
45 |
- Bài 37: Số đo góc - Luyện tập chung - Bài tập cuối chương VIII |
|
8 |
Ê ke |
45 |
- Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn. - Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. - Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản. |
|
9 |
Com pa |
45 |
- Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn. - Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. - Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản. |
|
10 |
Kéo cắt giấy |
45 |
- Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều - Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. - Bài 21: Hình có trục đối xứng - Bài 22: Hình có tâm đối xứng - Tấm thiệp và phòng học của em |
|
11 |
Giấy A4 |
45 |
- Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều - Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân. - Tấm thiệp và phòng học của em |
|
12 |
Hộp xúc sắc |
46 |
- Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm - Bài 43: Xác suất thực nghiệm |
|
13 |
Giấy bìa |
45 |
- Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm - Bài 43: Xác suất thực nghiệm |
|
14 |
Băng dính hai mặt |
45 |
Tấm thiệp và phòng học của em |
|
15 |
Bút màu |
45 |
Tấm thiệp và phòng học của em |
|
16 |
Phấn màu |
1 |
Bài 41: Biểu đồ cột kép |
3.6. Môn Toán 7:
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Bộ thước (eke, thước đo góc, thước thẳng) Bản quyền thuộc Trường THCS Phong Mỹ |