In trang

Kế hoạch của Tổ Tự nhiên Năm 2024

TRƯỜNG THCS PHONG MỸ

TỔ TỰ NHIÊN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Năm học 2024 - 2025)

 

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 15; Số học sinh: 477; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 11; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 1; Đại học: 10; Trên đại học: 0

                                     Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt:   ; Khá:  ; Đạt:  ; Chưa đạt:........

3. Thiết bị dạy học:

3.1. Môn khoa học tự nhiên 6:

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Các loại thước

05

Thực hành đo chiều dài

2

Cân Roberval, đồng hồ, viên bi sắt

05

Thực hành đo khối lượng

 

3

Các loại đồng hồ khác nhau

05

Thực hành đo thời gian

 

4

2 cốc đựng nước, các nhiệt kế khác nhau

05

Thực hành đo nhiệt độ

 

5

Bình cầu chứa nước cất có cắm nhiệt kế

05

Thí nghiệm đo nhiệt độ sôi của nước

 

6

2 cốc thủy tinh, dầu ăn, muối, nước

05

Thí nghiệm hòa tan muối ăn vào nước, trộn dầu ăn với nước

 

7

Bát sứ, đường kính trắng, đèn cồn

05

Thí nghiệm đun nóng đường kính trắng

 

8

Bát sứ, nến, đèn cồn, cốc thủy tinh, bình cầu

05

Thực hành chuyển đổi thể của chất

 

9

Bình thủy tinh

05

Thí nghiệm oxygen duy trì sự cháy

 

10

Chậu thủy tinh, ống thủy tinh

05

Thí nghiệm xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí

 

11

Cốc thủy tinh, đinh sắt, miếng kính, miếng nhựa, miếng cáo su, mẩu đá vôi, mẩu sành

Đèn cồn, đinh sắt, dây đồng, mẫu gỗ, mẫu nhôm, miếng nhựa, mẫu sành

Cốc nước nóng, dây cao su, cỗ xăng, viên tẩy

05

Thí nghiệm tìm hiểu về khả năng bị ăn mòn của một số vật liệu; về tính dẫn nhiệt, khả năng chịu nhiệt của một số vật liệu.

 

12

Ống nghiệm, ethanol

05

Thí nghiệm phân biệt hỗn hợp đồng nhất và không đồng nhất

 

13

Ống nghiệm, iodine, thuốc tím

05

Thí nghiệm hòa tan các chất rắn trong nước

 

14

Cốc thủy tinh

05

Thí nghiệm về các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hòa tan trong nước

 

15

Bình tam giác, đũa thủy tinh, giấy lọc, phễu lọc, sulfur

05

Thực hành phương pháp lọc

 

16

Đèn cồn, cốc thủy tinh

05

Thực hành phương pháp cô cạn

 

17

Bình tam giác, giá thí nghiệm, phễu chiết

05

Thực hành phương pháp chiết

 

18

Kính hiển vi, pipette, lam kính, lamen, dung dịch xanh methylen, panh

05

Thực hành: quan sát tế bào sinh vật

 

19

Lam kính, pipette, lamen, kính hiển vi. Mô hình cơ thể người

05

Thực hành quan sát sinh vật

 

20

Kính hiển vi, lam kính, lamen, pipette, giấy lọc, xanh methylen

05

Thực hành quan sát vi khuẩn

 

21

Kính lúp, panh, kim mũi nhọn, đĩa kính đồng hồ, găng tay

05

Thực hành quan sát một số loại nấm

 

22

Kính lúp

20

Thực hành phân loại thực vật

 

23

Kính lúp

20

Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên

 

24

Lò xo xoắn, giá thí nghiệm, thước đo chiều dài, các quả nặng loại 50g

05

Thí nghiệm xác định độ dãn của lò xo

 

25

Lực kế lò xo có GHĐ 5N, khối gỗ

05

Thực hành đo lực bằng lực kế

 

26

1 khối gỗ hình hộp, mặt bàn nằm ngang

05

Thí nghiệm tìm hiểu lực ma sát trượt

 

27

1 khối gỗ hình hộp, 1 lực kế lò xo GHĐ 5N, mặt phẳng nhẵn nằm ngang

05

Thí nghiệm tìm hiểu lực ma sát nghỉ

 

28

1 quả địa cầu, 1 bóng đèn tròn

05

Thực hành quan sát mô hình Mặt Trời chiếu sáng Trái Đất

 

 

3.2. Môn KHTN 7:

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

- Dụng cụ:

+ cốc thủy tinh 250ml

+ cốc thủy tinh 100ml

+ thìa

+ dụng cụ thử khả năng dẫn điện

+ ống nghiệm

+kẹp ống nghiệm

+ đèn cồn

- Hóa chất: nước cất, muối ăn, đường tinh luyện

 

04

08

04

04

 

08

04

04

Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học

 

2

- Tấm ván phẳng, thước đo, xe đồ chơi, đồng hồ bấm giây, cổng quang điện, đồng hồ đo thời gian, dây dẫn, xe có gắn tấm cản quang, quả nặng, ròng rọc, thước…

3

Bài 10. Đo tốc độ

 

3

- Âm thoa, búa cao su, trống và dùi trống, đàn guitar

- Đồng hồ báo thức, bể nước nhỏ, cốc thủy tinh, giá đỡ.

- Tranh ảnh Sgk; bảng nhóm; phiếu học tập.

3

Bài 12. Mô tả sóng âm

 

4

- Âm thoa, hộp cộng hưởng, búa cao su, dao động kí, micro, phiếu học tập, dây chun, thước kẻ.

3

Bài 13. Độ to và độ cao của âm

 

5

- Ống nhựa, tấm xốp, tấm thảm nhựa

3

Bài 14. Phản xạ âm

 

6

- Tấm pin mặt trời, đèn LED, nguồn sáng, dây nối, màn chắn

3

Bài 15. Ánh sáng, tia sáng

 

7

- Bảng chia độ, nguồn sáng hẹp, gương phẳng.

3

Bài 16. Sự phản xạ ánh sáng

 

8

- Gương phẳng, cây nến, tấm bìa chắn, thước nhựa

3

Bài 17. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng

 

9

- Nam châm, bi sắt, đồng

3

Bài 18. Nam châm

 

10

- Kim nam châm, thanh nam châm

3

Bài 19. Từ trường

 

11

- La bàn,

3

Bài 20. Từ trường Trái Đất - Sử dụng la bàn

 

12

- Dây dẫn, đinh vít, hộp đựng pin, pin…

3

Bài 21. Nam châm điện

 

13

+ Tranh ảnh như SGK

+ Dụng cụ: đèn cồn, giá đỡ, ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, cốc thủy tinh 500ml, hộp diêm, đĩa petri, băng giấy đen, phễu, ống hút, panh.

+ Hóa chất: Cồn 900, dung dịch iodine, nước cất.

01

04

 

04

Bài 24: Thực hành chứng minh quang hợp ở cây xanh

 

14

+ Tranh ảnh như SGK

+ Dụng cụ: Bình thuỷ tinh 500 ml, bông gòn, dây kim loại, nến, nhiệt kế có vạch chia độ, hộp nhựa/ thùng xốp, bình tam giác có nút và ống dẫn, cốc, bình đựng nước cất, ống nghiệm, ấm đun nước siêu tốc, xoong, bếp đun.

+ Hoá chất: Nước vôi trong, nước cất.

01

04

 

 

04

Bài 26:  Thực hành về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt

 

15

+ Tranh ảnh như SGK

+ Dụng cụ: Cốc thủy tinh, giấy thấm, băng keo trong, máy sấy, dao mổ, đồng hồ bấm giờ, đũa thủy tinh, đĩa petri, kính lúp.

+ Hoá chất: Nước cất, màu thực phẩm hay mực viết màu tím, cobalt chloride 5%, lọ calcium chloride khô.

01

04

 

 

04

Bài 31: Thực hành chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước

 

16

+ Tranh ảnh như SGK

+ Dụng cụ: Chậu trồng cây, găng tay, thước đo chiều dài

+ Hóa chất: nước

01

04

04

Bài 36:  Thực hành chứng minh sinh trưởng và phát triển ở thực vật, động vật

 

 

3.3. Môn KHTN 8:

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

- Máy đo pH, bút đo pH. 

- Máy đo huyết áp.

- Ampe kế, vôn kế, joulemeter

5

Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm.  

2

- Mô hình phân tử.

5

Bài 2: Phản ứng hoá học  

3

- Mô hình phân tử.

5

Bài 5: Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học.

4

- Bảng tính tan.   

5

Bài 11: Muối.

5

- Thỏi sắt

5

Bài 13: Khối lượng riêng

6

- Khối gỗ hình hộp, cân điện tử, thước thẳng, ống đong.

5

Bài 14: Thực hành xác định khối lượng riêng.

7

- Khối sắt hình hộp, khay nhựa

5

Bài 15: Áp suất trên một bề mặt

8

- Bình hình trụ, bình lớn chứa nước cao 50 cm, pit-tông, quả nặng

5

Bài 16: Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển.

9

- Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm.

5

Bài 17: Lực đẩy Archimedes

10

- Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo, chìa khóa vặn ốc vít.

5

Bài 18: Tác dụng làm quay của lực. Moment lực.

11

- Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo.

5

Bài 19: Đòn bẩy và ứng dụng

12

- Chiếc đũa nhựa, chiếc đũa thủy tinh, mảnh vải len (dạ), mảnh vải lụa, giá thí nghiệm, dây treo.

- Bộ thí nghiệm vật nhiễm điện. 

5

Bài 20: Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.

13

- Pin 3V, bóng đèn 2,5V, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện.

5

Bài 21: Dòng điện, nguồn điện.

14

- Pin, bóng đèn, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện, cầu chì, cầu dao tự động, Rơle, chuông điện.

5

Bài 22: Mạch điện đơn giản

15

- Nguồn điện 6V, bóng đèn pin, công tắc, dd CuSO4, hai thỏi than.

5

Bài 23: Tác dụng của dòng điện.  

16

- Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, bóng đèn 1,5V, công tắc, dây nối, biến trở, ampe kế.

5

Bài 24: Cường độ dòng điện và hiệu điện thế.  

17

- Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 6V, bóng đèn 6V-0,5A, công tắc, dây nối, ampe kế 0,5A có độ chia nhỏ nhất 0,01A, vôn kế 6V có độ chia nhỏ nhất 0,1V.

5

Bài 25: Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế 

18

- Giá thí nghiệm, cốc thủy tinh, nhiệt kế, quả cầu kim loại, đèn cồn.

5

Bài 26: Năng lượng nhiệt và nội năng.  

19

- Bình lượng kế có dây đốt, que khuấy, nhiệt kế, dụng cụ đo năng lượng joulemeter, nguồn điện 12V, dây nối.

5

Bài 27:  Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemeter.

20

- Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy tinh, bình thủy tinh, tấm gỗ.

5

Bài 28: Sự truyền nhiệt.  

21

- Giá sắt, ba thanh nhôm, đồng, sắt, đèn cồn, bình thủy tinh. 

5

Bài 29: Sự nở vì nhiệt.

22

- Tranh: khái quát cơ thể người.

5

Bài 30: Khái quát về cơ thể người.

23

- Nẹp tre/ gỗ, bang y tế/ dây vải, bông/gạc. 

5

Bài 31: Hệ vận động ở người.

24

- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống nghe tim phổi.

 

Bài 33: Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người.

25

- Tranh hô hấp nhân tạo.

5

Bài 34: Hệ hô hấp ở người.

26

- Tranh: Hệ bài tiết ở người

5

Bài 35: Hệ bài tiết ở người.

27

- Tranh: Môi trường trong cơ thể

5

Bài 36: Điều hoà môi trường trong của cơ thể người.

28

- Tranh: Hệ thần kinh và các giác quan ở người.

5

Bài 37: Hệ thần kinh và các giác quan ở người.

29

- Tranh: Cấu tạo da.

5

Bài 39: Da và điều hoà thân nhiệt ở người.

30

- Tranh: Cơ quan sinh dục nam và nữ

5

Bài 40: Sinh sản ở người.

31

- Tranh: Các kiểu tháp tuổi của quần thể

5

Bài 42: Quần thể sinh vật.

32

- Tranh: Chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái.

5

Bài 44: Hệ sinh thái

33

- Tranh, ảnh

5

Bài 45: Sinh quyển.

34

- Tranh, ảnh

5

Bài 46: Cân bằng tự nhiên. 

 

3.4. Môn KHTN 9:

 

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

- Dụng cụ: Bóng nhựa; con lắc đơn; giá TNo có treo sợi dây ko dãn.

3

Bài 2: Cơ năng

2

- Dụng cụ: Mô hình ô tô

2

Bài 3: Công và công suất

3

- Dụng cụ: bảng TNo có gắn tấm nhựa  tròn chia độ; đèn 12V-21W có khe cài chắn sáng ( hoặc nguồn sáng laze); nguồn điện; hộp nhựa trong chứa nước.

 

4

Bài 4: Khúc xạ ánh sáng

4

- Dụng cụ: lăng kính gắn trên giá; đèn ánh sáng trắng có khe hẹp; màn hứng chùm sáng; nguồn điện và dây nối; tấm kính lọc sắc đỏ, sắc tím.

 

2

Bài 5: Tán sắc ánh sáng qua lăng kính. Màu sắc của vật

5

- Dụng cụ: bảng TNo có gắn tấm nhựa  tròn chia độ; đèn 12V-21W có khe cài chắn sáng ( hoặc nguồn sáng laze); nguồn điện; bản bán trụ bằng thủy tinh.

 

2

Bài 6: Phản xạ toàn phần

6

- Dụng cụ: nguồn sáng; thấu kính hội tụ, phân kỳ; đèn chiếu sáng laser; vật sáng cây nến; màn chắn; giá quang học; nguồn điện và dây nối. Kính lúp, vật nhỏ quan sát

6

Bài 7: Thấu kính. Kính lúp

7

- Dụng cụ: nguồn điện 1 chiều 12V; 1 bóng đèn 2,5V; 3 vật dẫn là 3 điện trở R1 - R2 - R3  (1 thước nhôm, 1 thước sắt); công tắc; bảng lắp mạch điện; các dây nối; biến trở; điện trở R0; 1 ampe kế; 1 vôn kế;

 

3

Bài 8: Điện trở. Định luật Ôm

8

- Dụng cụ: nguồn điện 1 chiều 12V; Bảng lắp mạch điện; điện trở R = 10Ω; biến trở có trị số lớn nhất 20Ω;

- 3 ampe kế giống nhau có giới hạn đo 1A và có độ chia nhỏ nhất là 0,02A; công tắc, các dây nối

 

 

2

Bài 9: Đoạn mạch nối tiếp

9

- Dụng cụ: nguồn điện 1 chiều 12V; Bảng lắp mạch điện; điện trở R = 10Ω; biến trở có trị số lớn nhất 20Ω;

- 3 ampe kế giống nhau có giới hạn đo 1A và có độ chia nhỏ nhất là 0,02A; công tắc, các dây nối

 

 

2

Bài 10: Đoạn mạch song song

10

- Dụng cụ: Công tơ điện;

- Một số dụng cụ điện: bóng đèn điện, bàn là, bếp điện…

 

3

Bài 11: Năng lượng điện. Công suất điện

11

- Dụng cụ: thanh nam châm vĩnh cửu có chục quay; cuộn dây dẫn; điện kế và các dây nối;

2

Bài 12: Cảm ứng điện từ

12

- Dụng cụ: cuộn dây kín có 2 bóng led đỏ và vàng mắc s.song và ngược cực; thanh nam châm có chục quay; cuộn dây mềm; điện kế; kẹp giữ; dây nối.

- Bộ thí nghiệm mô hình máy phát điện xoay chiều có 2 đèn led.

 

 

2

Bài 13: Dòng điện xoay chiều

13

- Các hình ảnh, video thí nghiệm

- Dụng cụ: ống nghiệm, giá đỡ ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, bình tam giác, muỗi sắt, chậu thủy tinh.

- Hóa chất: dây sắt, bột nhôm, phenolphthalein, natri, khí chlorine, nước cất, khí oxygen, bột lưu huỳnh.

- Một số đồ vật được làm từ các kim loại

 

4

Bài 16: Tính chất chung của kim loại

14

- Các hình ảnh, video thí nghiệm.

- Dụng cụ: ống nghiệm, giá đỡ ống nghiệm,  cốc thuỷ tinh, ống hút nhỏ giọt

- Hóa chất: mảnh magnesium, đinh sắt, đồng phoi bào, dung dịch HCl 1 M, dây đồng, dung dịch ZnSO4 1M, dung dịch AgNO31M.

 

 

4

Bài 17: Dãy hoạt động hóa học của kim loại. Một số phương pháp tách kim loại

15

- Bộ dụng cụ lắp ghép mô hình phân tử hợp chất hữucơ.

Video một số phân tử hợp chất hữu cơ

2

Bài 20: Giới thiệu về hợp chất hữu cơ

16

- Các hình ảnh theo sách giáo khoa

- Mô hình cấu tạo phân tử

 

2

Bài 21: Alkane

17

- Các hình ảnh theo sách giáo khoa

- Mô hình cấu tạo phân tử

 

2

Bài 22: Alkene

18

Mẫu vật: rượu gạo, cồn 70o, cồn 90o, nước rửa tay sát khuẩn,…

- Hoá chất: ethylic alcohol nguyên chất, sodium.

- Dụng cụ thí nghiệm cho mỗi nhóm HS gồm: ống nghiệm, bát sứ, panh sắt, giấy lọc, đĩa thủy tinh, que đóm dài, bật lửa hoặc diêm.

- Một số hình ảnh về các dòng rượu nổi tiếng trên thế giới.

 

 

 

3

Bài 24: Ethylic alcohol

19

- Dụng cụ: ống nghiệm, giá đỡ ống nghiêm, ống dẫn khí chữ L, cốc thuỷ tinh, đĩa thuỷ tinh.

- Hóa chất: Dung dịch acetic acid, đá vôi, kẽm viên, bột copper(II) oxide, dung dịch NaOH 1M, phenolphthalein, ethylic alcohol, dung dịch sulfuric acid đặc.

- 3 món ăn sử dụng nguyên liệu giấm

- Nguyên liệu làm giấm chuối, giấm táo và giấm gạo

- Mô hình cấu tạo phân tử

 

 

 

3

Bài 25: Acetic acid

20

- Hình ảnh, video về cấu trúc không gian của DNA, RNA

- Mô hình lắp ghép DNA

3

Bài 37: Nucleic acid và ứng dụng

21

- Hình ảnh, video về quá trình tái bản, phiên mã, dịch mã

3

Bài 39: Quá trình tái bản, phiên mã, dịch mã.

22

- Dụng cụ: Kính hiển vi quang học, dầu soi kính

- Mẫu vật: Tiêu bản cố định bộ NST ở một số loài (châu chấu, lợn , người, hành tím...)

3

Bài 42: Thực hành: Quan sát tiêu bản NST

 

3.5. Môn Toán 6:

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy vi tính - Tivi

1

   Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến chương IX) và các bài Hoạt động thực hành trải nghiệm

2

Máy tính cầm tay

        45

- Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính.

- Tấm thiệp và phòng học của em.

- Sử dụng máy tính cầm tay.

3

Điện thoại thông minh có cài phần mềm Plickers

1

- Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên

- Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên.

- Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên.

- Sử dụng máy tính cầm tay.

- Bài 29: Tính toán với số thập phân.

- Bài 30: Làm tròn và ước lượng.

Chưa có

4

Thước thẳng

45

- Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên

- Bài 13: Tập hợp các số nguyên

- Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn.

- Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên.

- Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản.

- Tấm thiệp và phòng học của em

- Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau

- Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương

- Luyện tập chung

- Bài tập cuối chương VI

- Bài 40: Biểu đồ cột

- Bài 41: Biểu đồ cột kép

5

Nhiệt kế

23

Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

6

Bàn cờ vua

1

Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

7

Thước đo góc

45

- Bài 37: Số đo góc

- Luyện tập chung

- Bài tập cuối chương VIII

8

Ê ke

45

- Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn.

- Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên.

- Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản.

9

Com pa

45

- Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn.

- Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên.

- Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ bản.

10

Kéo cắt giấy

       45

- Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều

- Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân.

- Bài 21: Hình có trục đối xứng

- Bài 22: Hình có tâm đối xứng

- Tấm thiệp và phòng học của em

11

Giấy A4

45

- Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vuông. Hình lục giác đều

- Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành. Hình thang cân.

- Tấm thiệp và phòng học của em

12

Hộp xúc sắc

       46

- Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm

- Bài 43: Xác suất thực nghiệm

13

Giấy bìa

         45

- Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm

- Bài 43: Xác suất thực nghiệm

14

Băng dính hai mặt

45

Tấm thiệp và phòng học của em

15

Bút màu

45

Tấm thiệp và phòng học của em

16

Phấn màu

1

Bài 41: Biểu đồ cột kép

 

3.6. Môn Toán 7:

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Bộ thước (eke, thước đo góc, thước thẳng)