Kế hoạch của Tổ Khoa học tự nhiên Năm 2023
Phụ lục I
TRƯỜNG THCS PHONG MỸ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 14 ; Số học sinh: 463 Số học sinh học chuyên đề lựa chọn: 0
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: 7 trong; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 1, Đại học: 06
Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]:
Tốt: 2; Khá: 4 ; Đạt; 0 ; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
3.1. Môn khoa học tự nhiên 6:
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Các loại thước |
05 |
Thực hành đo chiều dài |
|
2 |
Cân Roberval, đồng hồ, viên bi sắt |
05 |
Thực hành đo khối lượng |
|
3 |
Các loại đồng hồ khác nhau |
05 |
Thực hành đo thời gian |
|
4 |
2 cốc đựng nước, các nhiệt kế khác nhau |
05 |
Thực hành đo nhiệt độ |
|
5 |
Bình cầu chứa nước cất có cắm nhiệt kế |
05 |
Thí nghiệm đo nhiệt độ sôi của nước |
|
6 |
2 cốc thủy tinh, dầu ăn, muối, nước |
05 |
Thí nghiệm hòa tan muối ăn vào nước, trộn dầu ăn với nước |
|
7 |
Bát sứ, đường kính trắng, đèn cồn |
05 |
Thí nghiệm đun nóng đường kính trắng |
|
8 |
Bát sứ, nến, đèn cồn, cốc thủy tinh, bình cầu |
05 |
Thực hành chuyển đổi thể của chất |
|
9 |
Bình thủy tinh |
05 |
Thí nghiệm oxygen duy trì sự cháy |
|
10 |
Chậu thủy tinh, ống thủy tinh |
05 |
Thí nghiệm xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí |
|
11 |
-Cốc thủy tinh, đinh sắt, miếng kính, miếng nhựa, miếng cáo su, mẩu đá vôi, mẩu sành -Đèn cồn, đinh sắt, dây đồng, mẫu gỗ, mẫu nhôm, miếng nhựa, mẫu sành -Cốc nước nóng, dây cao su, cỗ xăng, viên tẩy |
05 |
Thí nghiệm tìm hiểu về khả năng bị ăn mòn của một số vật liệu; về tính dẫn nhiệt, khả năng chịu nhiệt của một số vật liệu. |
|
12 |
Ống nghiệm, ethanol |
05 |
Thí nghiệm phân biệt hỗn hợp đồng nhất và không đồng nhất |
|
13 |
Ống nghiệm, iodine, thuốc tím |
05 |
Thí nghiệm hòa tan các chất rắn trong nước |
|
14 |
Cốc thủy tinh |
05 |
Thí nghiệm về các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hòa tan trong nước |
|
15 |
Bình tam giác, đũa thủy tinh, giấy lọc, phễu lọc, sulfur |
05 |
Thực hành phương pháp lọc |
|
16 |
Đèn cồn, cốc thủy tinh |
05 |
Thực hành phương pháp cô cạn |
|
17 |
Bình tam giác, giá thí nghiệm, phễu chiết |
05 |
Thực hành phương pháp chiết |
|
18 |
Kính hiển vi, pipette, lam kính, lamen, dung dịch xanh methylen, panh |
05 |
Thực hành: quan sát tế bào sinh vật |
|
19 |
Lam kính, pipette, lamen, kính hiển vi. Mô hình cơ thể người |
05 |
Thực hành quan sát sinh vật |
|
20 |
Kính hiển vi, lam kính, lamen, pipette, giấy lọc, xanh methylen |
05 |
Thực hành quan sát vi khuẩn |
|
21 |
Kính lúp, panh, kim mũi nhọn, đĩa kính đồng hồ, găng tay |
05 |
Thực hành quan sát một số loại nấm |
|
22 |
Kính lúp |
20 |
Thực hành phân loại thực vật |
|
23 |
Kính lúp |
20 |
Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên |
|
24 |
Lò xo xoắn, giá thí nghiệm, thước đo chiều dài, các quả nặng loại 50g |
05 |
Thí nghiệm xác định độ dãn của lò xo |
|
25 |
Lực kế lò xo có GHĐ 5N, khối gỗ |
05 |
Thực hành đo lực bằng lực kế |
|
26 |
1 khối gỗ hình hộp, mặt bàn nằm ngang |
05 |
Thí nghiệm tìm hiểu lực ma sát trượt |
|
27 |
1 khối gỗ hình hộp, 1 lực kế lò xo GHĐ 5N, mặt phẳng nhẵn nằm ngang |
05 |
Thí nghiệm tìm hiểu lực ma sát nghỉ |
|
28 |
1 quả địa cầu, 1 bóng đèn tròn |
05 |
Thực hành quan sát mô hình Mặt Trời chiếu sáng Trái Đất |
|
3.2. Môn KHTN 7:
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
- Dụng cụ: + cốc thủy tinh 250ml + cốc thủy tinh 100ml + thìa + dụng cụ thử khả năng dẫn điện + ống nghiệm +kẹp ống nghiệm + đèn cồn - Hóa chất: nước cất, muối ăn, đường tinh luyện |
04 08 04 04
08 04 04 |
Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học |
|
2 |
-Tấm ván phẳng, thước đo, xe đồ chơi, đồng hồ bấm giây, cổng quang điện, đồng hồ đo thời gian, dây dẫn, xe có gắn tấm cản quang, quả nặng, ròng rọc, thước… |
3 |
Bài 10. Đo tốc độ |
|
3 |
- Âm thoa, búa cao su, trống và dùi trống, đàn guitar - Đồng hồ báo thức, bể nước nhỏ, cốc thủy tinh, giá đỡ. - Tranh ảnh Sgk; bảng nhóm; phiếu học tập. |
3 |
Bài 12. Mô tả sóng âm |
|
4 |
- Âm thoa, hộp cộng hưởng, búa cao su, dao động kí, micro, phiếu học tập, dây chun, thước kẻ. |
3 |
Bài 13. Độ to và độ cao của âm |
|
5 |
- Ống nhựa, tấm xốp, tấm thảm nhựa |
3 |
Bài 14. Phản xạ âm |
|
6 |
- Tấm pin mặt trời, đèn LED, nguồn sáng, dây nối, màn chắn |
3 |
Bài 15. Ánh sáng, tia sáng |
|
7 |
-Bảng chia độ, nguồn sáng hẹp, gương phẳng. |
3 |
Bài 16. Sự phản xạ ánh sáng |
|
8 |
-Gương phẳng, cây nến, tấm bìa chắn, thước nhựa |
3 |
Bài 17. Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng |
|
9 |
-Nam châm, bi sắt, đồng |
3 |
Bài 18. Nam châm |
|
10 |
-Kim nam châm, thanh nam châm |
3 |
Bài 19. Từ trường |
|
11 |
-La bàn, |
3 |
Bài 20. Từ trường Trái Đất - Sử dụng la bàn |
|
12 |
-Dây dẫn, đinh vít, hộp đựng pin, pin… |
3 |
Bài 21. Nam châm điện |
|
13 |
+ Tranh ảnh như SGK + Dụng cụ: đèn cồn, giá đỡ, ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, cốc thủy tinh 500ml, hộp diêm, đĩa petri, băng giấy đen, phễu, ống hút, panh. + Hóa chất: Cồn 900, dung dịch iodine, nước cất. |
01 04
04 |
Bài 24: Thực hành chứng minh quang hợp ở cây xanh |
|
14 |
+ Tranh ảnh như SGK + Dụng cụ: Bình thuỷ tinh 500 ml, bông gòn, dây kim loại, nến, nhiệt kế có vạch chia độ, hộp nhựa/ thùng xốp, bình tam giác có nút và ống dẫn, cốc, bình đựng nước cất, ống nghiệm, ấm đun nước siêu tốc, xoong, bếp đun. + Hoá chất: Nước vôi trong, nước cất. |
01 04
04
|
Bài 26: Thực hành về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt |
|
15 |
+ Tranh ảnh như SGK + Dụng cụ: Cốc thủy tinh, giấy thấm, băng keo trong, máy sấy, dao mổ, đồng hồ bấm giờ, đũa thủy tinh, đĩa petri, kính lúp. + Hoá chất: Nước cất, màu thực phẩm hay mực viết màu tím, cobalt chloride 5%, lọ calcium chloride khô. |
01 04
04
|
Bài 31: Thực hành chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước |
|
16 |
+ Tranh ảnh như SGK + Dụng cụ: Chậu trồng cây, găng tay, thước đo chiều dài + Hóa chất: nước |
01 04
04 |
Bài 36: Thực hành chứng minh sinh trưởng và phát triển ở thực vật, động vật |
|
3.3. Môn KHTN 8:
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
- Máy đo pH, bút đo pH. - Máy đo huyết áp. - Ampe kế, vôn kế, joulemeter |
5 |
Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm. |
|
2 |
- Mô hình phân tử. |
5 |
Bài 2: Phản ứng hoá học |
|
3 |
- Mô hình phân tử. |
5 |
Bài 5: Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hoá học. |
|
4 |
- Bảng tính tan. |
5 |
Bài 11: Muối. |
|
5 |
- Thỏi sắt |
5 |
Bài 13: Khối lượng riêng |
|
6 |
- Khối gỗ hình hộp, cân điện tử, thước thẳng, ống đong. |
5 |
Bài 14: Thực hành xác định khối lượng riêng. |
|
7 |
- Khối sắt hình hộp, khay nhựa |
5 |
Bài 15: Áp suất trên một bề mặt |
|
8 |
- Bình hình trụ, bình lớn chứa nước cao 50 cm, pit-tông, quả nặng |
5 |
Bài 16: Áp suất chất lỏng. Áp suất khí quyển. |
|
9 |
- Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. |
5 |
Bài 17: Lực đẩy Archimedes |
|
10 |
- Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo, chìa khóa vặn ốc vít. |
5 |
Bài 18: Tác dụng làm quay của lực. Moment lực. |
|
11 |
- Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo. |
5 |
Bài 19: Đòn bẩy và ứng dụng |
|
12 |
- Chiếc đũa nhựa, chiếc đũa thủy tinh, mảnh vải len (dạ), mảnh vải lụa, giá thí nghiệm, dây treo. - Bộ thí nghiệm vật nhiễm điện. |
5 |
Bài 20: Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. |
|
13 |
- Pin 3V, bóng đèn 2,5V, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện. |
5 |
Bài 21: Dòng điện, nguồn điện. |
|
14 |
- Pin, bóng đèn, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện, cầu chì, cầu dao tự động, Rơle, chuông điện. |
5 |
Bài 22: Mạch điện đơn giản |
|
15 |
- Nguồn điện 6V, bóng đèn pin, công tắc, dd CuSO4, hai thỏi than. |
5 |
Bài 23: Tác dụng của dòng điện. |
|
16 |
- Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 4,5V, bóng đèn 1,5V, công tắc, dây nối, biến trở, ampe kế. |
5 |
Bài 24: Cường độ dòng điện và hiệu điện thế. |
|
17 |
- Nguồn điện (pin) 1,5V, 3V, 6V, bóng đèn 6V-0,5A, công tắc, dây nối, ampe kế 0,5A có độ chia nhỏ nhất 0,01A, vôn kế 6V có độ chia nhỏ nhất 0,1V. |
5 |
Bài 25: Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế |
|
18 |
- Giá thí nghiệm, cốc thủy tinh, nhiệt kế, quả cầu kim loại, đèn cồn. |
5 |
Bài 26: Năng lượng nhiệt và nội năng. |
|
19 |
- Bình lượng kế có dây đốt, que khuấy, nhiệt kế, dụng cụ đo năng lượng joulemeter, nguồn điện 12V, dây nối. |
5 |
Bài 27: Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng joulemeter. |
|
20 |
- Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt, giá sắt, đèn cồn, cốc thủy tinh, bình thủy tinh, tấm gỗ. |
5 |
Bài 28: Sự truyền nhiệt. |
|
21 |
- Giá sắt, ba thanh nhôm, đồng, sắt, đèn cồn, bình thủy tinh. |
5 |
Bài 29: Sự nở vì nhiệt. |
|
22 |
- Tranh: khái quát cơ thể người. |
5 |
Bài 30: Khái quát về cơ thể người. |
|
23 |
- Nẹp tre/ gỗ, bang y tế/ dây vải, bông/gạc. |
5 |
Bài 31: Hệ vận động ở người. |
|
24 |
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống nghe tim phổi. |
|
Bài 33: Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người. |
|
25 |
- Tranh hô hấp nhân tạo. |
5 |
Bài 34: Hệ hô hấp ở người. |
|
26 |
- Tranh: Hệ bài tiết ở người |
5 |
Bài 35: Hệ bài tiết ở người. |
|
27 |
- Tranh: Môi trường trong cơ thể |
5 |
Bài 36: Điều hoà môi trường trong của cơ thể người. |
|
28 |
- Tranh: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. |
5 |
Bài 37: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. |
|
29 |
- Tranh: Cấu tạo da. |
5 |
Bài 39: Da và điều hoà thân nhiệt ở người. |
|
30 |
- Tranh: Cơ quan sinh dục nam và nữ |
5 |
Bài 40: Sinh sản ở người. |
|
31 |
- Tranh: Các kiểu tháp tuổi của quần thể |
5 |
Bài 42: Quần thể sinh vật. |
|
32 |
- Tranh: Chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái. |
5 |
Bài 44: Hệ sinh thái |
|
33 |
- Tranh, ảnh |
5 |
Bài 45: Sinh quyển. |
|
34 |
- Tranh, ảnh |
5 |
Bài 46: Cân bằng tự nhiên. |
3.4. Môn công nghệ 6:
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
I. Tranh ảnh |
||||
1 |
Vai trò và đặc điểm chung của nhà ở |
03 |
Bài 1. Khái quát về nhà ở |
|
2 |
Kiến trúc nhà ở Việt Nam |
03 |
||
3 |
Xây dựng nhà ở |
03 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở |
|
4 |
Ngôi nhà thông minh |
03 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
|
5 |
Thực phẩm trong gia đình |
03 |
Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng |
|
6 |
Phương pháp bảo quản thực phẩm |
03 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
|
7 |
Phương pháp chế biến thực phẩm |
03 |
||
8 |
Trang phục và đời sống |
03 |
Bài 7. Trang phục trong đời sống |
|
9 |
Thời trang trong cuộc sống |
03 |
Bài 9. Thời trang |
|
10 |
Lựa chọn và sử dụng trang phục |
03 |
Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục |
|
11 |
Nồi cơm điện |
03 |
Bài 12. Nồi cơm điện |
|
12 |
Bếp điện |
03 |
Bài 13. Bếp hồng ngoại |
|
13 |
Đèn điện |
03 |
Bài 11. Đèn điện |
|
II. Video |
||||
1 |
Giới thiệu về bản chất, đặc điểm, một số hệ thống kĩ thuật công nghệ và tương lai của ngôi nhà thông minh. |
01 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
|
2 |
Giới thiệu vệ sinh an toàn thực phẩm, những vấn đề cần quan tâm để đảm bảo an toàn thực phẩm trong gia đình |
01 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
|
3 |
Giới thiệu về trang phục, vai trò của trang phục, các loại trang phục, lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục; thời trang trong cuộc sống. |
01 |
Bài 7. Trang phục trong đời sống Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục |
|
4 |
Giới thiệu về an toàn điện khi sử dụng đồ điện trong gia đình, cách sơ cứu khi người bị điện giật. |
01 |
Bài 10. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình |
|
5 |
Giới thiệu về năng lượng, năng lượng tái tạo, sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
01 |
Bài 14. Dự án An toàn và tiết kiệm điện năng trong gia đình |
|
III. Thiết bị thực hành |
||||
1 |
Bộ dụng cụ sử dụng trong chế biến món ăn không sử dụng nhiệt. |
03 |
Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
|
2 |
Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn không sử dụng nhiệt. |
03 |
||
3 |
Hộp mẫu các loại vải |
03 |
Bài 7. Trang phục trong đời sống |
|
4 |
Nồi cơm điện |
03 |
Bài 12. Nồi cơm điện |
|
5 |
Bếp điện |
03 |
Bài 13. Bếp hồng ngoại |
|
6 |
Bóng đèn các loại |
03 |
Bài 11. Đèn điện |
3.5. Môn công nghệ 7:
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
- Giấy, bút, máy tính cầm tay… - Thiết bị hỗ trợ: máy tính có kết nối internet - Sách về cây trồng, tài liệu hướng dẫn trồng và chăm sóc các loại cây trồng tại gia đình |
8 bộ |
Dự án 1: Kế hoạch trồng và chăm sóc cây trồng trong gia đình |
|
2 |
- Khay nhựa chưa đất trồng - Cành rau muống - Bao tay - Dao lam |
8 bộ |
Thực hành: Nhân giống cây rau muống bằng phương pháp giâm cành |
|
3 |
- Giấy, bút, máy tính cầm tay… - Thiết bị hỗ trợ: máy tính có kết nối internet - Sách về cây trồng, tài liệu hướng dẫn trồng và chăm sóc vật nuôi như gà, lợn,… |
4 bộ |
Dự án 2: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình |
|
4 |
- Giấy, bút, thước kẻ, máy tính cầm tay… - Máy tính hoặc điện thoại thông minh có kết nối internet |
8 bộ |
Dự án 3: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc thủy sản |
3.6. Môn Công nghệ 8:
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
- Tranh, ảnh về mô hình cánh tay rôbốt, bút chì, thước đo, tài liệu tham khảo,. - Các vật liệu cần thiết để lắp rắp bồn rữa tay. |
1 1 |
Dự án 1 – STEM : Thiết kế và lắp ráp mô hình cánh tay rô bốt thuỷ lực |
|
2 |
Dây dẫn, bảng điện, dụng cụ điện. Modul cảm biến ánh sáng (1 cái) Adapter 5V Dây dẫn 1.0 (6 cái) Công tắc (1 cái) Đèn compact có đui đèn sẵn (1 cái) |
1
6 1 1 |
Bài 11. Thực hành lắp mạch điện điều khiển đơn giản. |
|
3 |
- Tranh, ảnh về mô hình kệ dựng đồ dùng học tập, bút chì, thước đo, tài liệu tham khảo,. - Các vật liệu cần thiết để lắp rắp kệ. |
1
1 |
Bài 14. Quy trình thiết kế kĩ thuật. |
|
4 |
- Tranh, ảnh về mô hình bồn sữa tay tự động, bút chì, thước đo, tài liệu tham khảo,. - Các vật liệu cần thiết để lắp rắp bồn rữa tay |
1 1 |
Dự án 2 – Stem: Thiết kế mô hình bồn rửa tay tự động. |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Phòng thực hành Hoá - Sinh |
01 |
Sử dụng để dạy các tiết học có sử dụng thiết bị dạy học mà các thiết bị này khó mang đến lớp. |
|
2 |
Phòng thực hành Lý - Công nghệ |
02 |
Sử dụng để dạy các tiết học có sử dụng thiết bị dạy học mà các thiết bị này khó mang đến lớp. |
II. Kế hoạch dạy học[2]
1. Phân phối chương trình
1.1. Môn Khoa học tự nhiên 6
Phân môn Sinh học
STT |
Bài học |
Số tiết |
Yêu cầu cần đạt |
1
|
Bài 2: Các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên |
2 |
- Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. |
|
CHỦ ĐỀ 6: TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG (7 tiết) |
||
2 |
Bài 17: Tế bào |
5 |
- Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh |
3 |
Bài 18: Thực hành quan sát tế bào sinh vật |
2 |
- Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học |
|
CHỦ ĐỀ 7: TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ (7 tiết) |
||
3 |
Bài 19: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào |
2 |
- Phân biệt được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. |
5 |
Bài 20: Các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào |
3 |
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). - Nêu đư Bản quyền thuộc Trường THCS Phong Mỹ |