Kế hoạch Kiểm tra giữa học kỳ I
Cập nhật lúc : 07:43 02/11/2021
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS PHONG MỸ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /KH-THCS |
Phong Mỹ, ngày 01 tháng 11 năm 2021 |
KẾ HOẠCH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2021 - 2022
Thực hiện Thông tư số 26/2020/TT-BGD ĐT ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS và THPT ban hành kèm theo Tông tư số 58/2011/TT-BGD ĐT ngày 12/12/2011;
Căn cứ kế hoạch nhiệm vụ năm học 2021 - 2022 của trường THCS Phong Mỹ, trường xây dựng kế hoạch tổ chức kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2021 – 2022 cụ thể như sau.
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích:
- Nhằm đánh giá kết quả dạy của giáo viên và việc học của học sinh, qua đó điều chỉnh, bổ sung kế hoạch chỉ đạo thực hiện dạy và học của thầy và trò trong từng kỳ của năm học.
- Kiểm tra giữa kì bảo đảm nguyên tắc vừa động viên, khuyến khích học sinh học tập, vừa giúp các thầy cô giáo điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp với đối tượng học sinh
- Tổ chức coi kiểm tra nghiêm túc, bảo đảm kết quả làm bài của học sinh mang tính khách quan, phản ánh đúng chất lượng thực của học sinh.
- Cán bộ, giáo viên nhà trường là người chịu trách nhiệm về tính khách quan và nghiêm túc của kì kiểm tra.
2. Yêu cầu: Tổ chức coi, chấm kiểm tra nghiêm túc, đánh giá khách quan, đúng thực chất.
II. MÔN KIỂM TRA, THỜI GIAN, GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH
1. Môn kiểm tra: Tuần 9: Toán, Văn, TA, LS ĐL 7,8,9; GDCD, CN 6,7,9. Lý 7,8 ; Tuần 10: CN 8, Lý 9, Sinh 7,8,9; KHTN, Hóa 8,9
2. Thời gian và cấu trúc đề kiểm tra
- Thời gian kiểm tra: Từ tuần 9 – tuần 10.
- Thời gian làm bài :
+ Các môn Toán, Văn, KHTN, Lịch sử Địa lý 6: 90 phút.
+ Các môn còn lại: 45 phút.
- Cấu trúc đề: Trắc nghiệm + Tự luận (Thực hiện theo tập huấn cán bộ quản lý, giáo viên cấp trung học cơ sở về kiểm tra, đánh giá kết quả dạy học, kĩ thuật xây dựng ma trận đề và biên soạn, chuẩn hóa câu hỏi kiểm tra, đánh giá)
- Nội dung chương trình ra đề: Từ tuần 1 đến thời điểm kiểm tra.
III. TỔ CHỨC KIỂM TRA
1. Đề kiểm tra
- Giáo viên bộ môn tự ra để kiểm tra, nộp về tổ chuyên môn và Lãnh đạo trường trước 1 tuần.
- Tổ trưởng chuyên môn duyệt đề kiểm tra các môn trước khi nộp về Lãnh đạo trường.
2. In sao đề kiểm tra, giấy kiểm tra giữa học kỳ
Nhà trường sẽ in sao đề kiểm tra và giấy làm bài kiểm tra đến từng học sinh.
Cuối học kỳ I và cuối năm học nhà trường sẽ tiến hành thu phí.
3. Coi kiểm tra
- Lãnh đạo trường sẽ bố trí lịch kiểm tra chung cho từng bộ môn dựa trên Kế hoạch dạy học của từng bộ môn.
- Tất cả giáo viên đứng lớp đều phải tham gia coi kiểm tra theo sự phân công của Hiệu trưởng.
4. Chấm và cập nhật điểm
Giáo viên bộ môn chấm bài kiểm tra và cập nhật điểm kiểm tra trên Cổng sau kiểm tra 1 tuần và nộp bài về Cô Văn Thị Kim Quyên để lưu.
5. Lịch kiểm tra.
Ngày kiểm tra |
Buổi |
Môn kiểm tra |
Thời gian làm bài |
Thời gian phát đề |
Thời gian thu bài |
03/11/2021 |
Sáng |
Ngữ văn 9, Ngữ văn 6 |
90 phút |
07 giờ 30 |
09 giờ 05 |
Địa lý 9, Tiếng anh 6 |
45 phút |
09 giờ 20 |
10 giờ 10 |
||
Chiều |
Tiếng Anh 7, Vật lý 8 |
45 phút |
13 giờ 30 |
14 giờ 20 |
|
GDCD 7, GDCD 8 |
45 phút |
14 giờ 35 |
15 giờ 25 |
||
CN 7 |
45 phút |
15 giờ 40 |
16 giờ 30 |
||
04/11/2021 |
Sáng |
Tiếng Anh 9, GDCD 6 |
45 phút |
07 giờ 30 |
08 giờ 20 |
GDCD 9 |
45 phút |
08 giờ 35 |
09 giờ 25 |
||
LS-ĐL 6 |
90 phút |
08 giờ 35 |
10 giờ 10 |
||
Chiều |
Ngữ văn 7, Ngữ văn 8 |
90 phút |
13 giờ 30 |
15 giờ 05 |
|
Địa lý 7, Sử 8 |
45 phút |
15 giờ 20 |
16 giờ 10 |
||
05/11/2021 |
Sáng |
Toán 9, Toán 6 |
90 phút |
07 giờ 30 |
09 giờ 05 |
Lịch sử 9, C.nghệ 6 |
45 phút |
09 giờ 20 |
10 giờ 10 |
||
Chiều |
Toán 7, Toán 8 |
90 phút |
13 giờ 30 |
15 giờ 05 |
|
Vật lý 7, Địa lý 8 |
45 phút |
15 giờ 20 |
16 giờ 10 |
||
06/11/2021 |
Sáng |
Sử 7, Tiếng anh 8 |
45 phút |
07 giờ 30 |
08 giờ 20 |
09/11/2021 |
Sáng |
Hóa 8,9 |
45 phút |
07 giờ 30 |
08 giờ 20 |
KHTN 6 |
90 phút |
08 giờ 35 |
10 giờ 10 |
||
Sinh 9 |
45 phút |
08 giờ 35 |
09 giờ 25 |
||
Chiều |
Sinh 7, 8 |
45 phút |
13 giờ 30 |
14 giờ 20 |
|
Lý 9, CN 8 |
45 phút |
14 giờ 35 |
15 giờ 25 |
6. Phân công coi kiểm tra (Kèm theo Phụ lục 1)
7. Phân công Lãnh đạo, thư ký, nhân viên (Kèm theo Phụ lục 2)
Trên đây là kế hoạch kiểm tra giữa học kỳ 1 năm học 2021 – 2022, yêu cầu CBGVNV thực hiện nghiêm túc./.
Nơi nhận: - Lãnh đạo trường; -Các Tổ trưởng Tổ CM; - Đăng tải Website trường; - Lưu; VT, CM.
|
HIỆU TRƯỞNG
Mai Hồng Phi |
Phụ lục 1
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS PHONG MỸ
PHÂN CÔNG COI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Ngày |
Buổi |
Môn kiểm tra |
GIÁM THỊ COI KIỂM TRA HỌC KỲ II |
Số lượng giám thị/ buổi |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||||
Đoàn Ngọc Chinh |
Ngô Hiếu |
Trần Văn Bảo |
Trịnh Xuân Lợi |
Diệp Văn Hà Giang |
Hoàng Thị Hà |
Nguyễn Thị Minh Hiếu |
Trần Thị Hà |
Văn Thị Kim Hương |
Nguyễn Văn Hữu |
Lê Đức Lập |
Nguyễn Văn Thành |
Hoàng Thị Nhi |
Phạm Thị Minh Phương |
Trần Thị Tám |
Nguyễn Văn Dũng |
Hoàng Thị Thanh Lý |
Phan Văn Thành |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Nguyễn Thị Thương |
Đoàn Văn Thăng |
Nguyễn Trung Trực |
Nguyễn Thị Kim Anh |
Trần Minh Châu |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
||||||
Số buổi coi kiểm tra |
3 |
2 |
1 |
3 |
3 |
3 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
1 |
3 |
|||||
Thứ tư |
Sáng |
Ngữ văn 9, Ngữ văn 6 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
7 |
7 |
||||||||||||||||||
Địa lí 9, Tiếng anh 6 |
|||||||||||||||||||||||||||||
Chiều |
Tiếng Anh 7, Vật lý 8 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
7 |
7 |
|||||||||||||||||||
GDCD 7, GDCD 8 |
|||||||||||||||||||||||||||||
Công nghệ 7 |
|||||||||||||||||||||||||||||
Thứ năm |
Sáng |
Tiếng Anh 9, GDCD 6 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
7 |
7 |
||||||||||||||||||
GDCD 9 |
|||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử - Địa lí 6 |
|||||||||||||||||||||||||||||
Chiều |
Ngữ văn 7, Ngữ văn 8 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
7 |
7 |
|||||||||||||||||||
Địa lí 7, Lịch sử 8 |
|||||||||||||||||||||||||||||
Thứ sáu |
Sáng |
Toán 9, Toán 6 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
7 |
7 |
||||||||||||||||||
Lịch sử 9, C. Nghệ 6, |
|||||||||||||||||||||||||||||
Chiều |
Toán 7, Toán 8 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
7 |
7 |
|||||||||||||||||||
Vật lí 7, - Địa lí 8 |
|||||||||||||||||||||||||||||
Thứ bảy |
Sáng |
Lịch sử 7, Tiếng anh 8 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
7 |
7 |
||||||||||||||||||
Thứ ba |
Sáng |
Hóa 8, 9 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
7 |
7 |
|||||||||||||||||||
KHTN 6 |
X |
||||||||||||||||||||||||||||
Sinh 9 |
|||||||||||||||||||||||||||||
Chiều |
Sinh 7, 8 |
||||||||||||||||||||||||||||
Vật lí 9, Công nghệ 8 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
7 |
7 |
||||||||||||||||||||
Số buổi coi kiểm tra |
3 |
2 |
1 |
3 |
3 |
3 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
1 |
3 |
Phong Mỹ, ngày tháng 11 năm 2021
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Mai Hồng Phi
Phụ lục 2
Phòng GD&ĐT Phong Điền
Trường THCS Phong Mỹ
PHÂN CÔNG HỘI ĐỒNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 - 2022
THỨ |
BUỔI |
MÔN |
LÃNH ĐẠO |
THƯ KÝ |
THANH TRA |
NHÂN VIÊN |
Thứ 4 |
Sáng |
Ngữ văn 9, Ngữ văn 6 |
Mai Hồng Phi |
Văn Kim |
Trần Văn Bảo |
Thúy, Lệ |
Địa lí 9, Tiếng anh 6 |
||||||
Chiều |
Tiếng Anh 7, Vật lý 8 |
|||||
GDCD 7, GDCD 8 |
||||||
Công nghệ 7 |
||||||
Thứ 5 |
Sáng |
Tiếng Anh 9, GDCD 6 |
Mai Hồng Phi |
Nguyễn T. K. Anh |
N.V. Thành |
Lan, Quyên |
GDCD 9 |
||||||
Lịch sử - Địa lí 6 |
||||||
Chiều |
Ngữ văn 7, Ngữ văn 8 |
|||||
Địa lí 7, Lịch sử 8 |
||||||
Thứ 6 |
Sáng |
Toán 9, Toán 6 |
Mai Hồng Phi |
Văn Kim |
Trần Văn Bảo |
Thúy, Lệ |
Lịch sử 9, C. Nghệ 6, |
||||||
Chiều |
Toán 7, Toán 8 |
|||||
Vật lí 7, - Địa lí 8 |
||||||
Thứ 7 |
Sáng |
Lịch sử 7, Tiếng anh 8 |
Mai Hồng Phi |
Trần Phương Lan |
Nguyễn Văn Thành |
Quyên, Lan |
Thứ 3 |
Sáng |
Hóa 8, 9 |
Mai Hồng Phi |
Nguyễn T. K. Anh |
Trần Văn Bảo |
Quyên, Lan |
KHTN 6 |
||||||
Sinh 9 |
||||||
Chiều |
Sinh 7, 8 |
|||||
Vật lí 9, Công nghệ 8 |
Phong Mỹ, ngày tháng 11 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
Mai Hồng Phi
Bản quyền thuộc Trường THCS Phong Mỹ
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://thcs-pmy.phongdien.thuathienhue.edu.vn/